Định nghĩa 'as far as something goes' It basically means "within the context of" Example: "As far as restaurants go, this is the best meal I've ever had but my mum's homemade roast dinner tastes even better!"
As far as you can. As far As mang nghĩa: Theo như. Đây là một trong cụm từ thường xuyên được áp dụng vào giờ anh giao tiếp cũng như một số trong những kỳ thi khả năng nhỏng Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các các tự sau đây.
So far là gì – câu hỏi vô cùng phổ biến khi bắt gặp cụm từ này trong ngữ pháp Tiếng Anh. So far có nhiều nhiều nghĩa và phụ thuộc vào ngữ cảnh. So far là cụm từ được sử dụng khá nhiều với nghĩa là ‘cho đến tận bây giờ’.
As far as nghĩa là gì? As far as có nghĩa là “theo như”. Cụm từ As far as được dùng để chỉ mức độ của 1 một việc gì đó sẽ được thực hiện. Nó được sử dụng để chỉ sự can thiệp của ai đó. Bạn đang xem: As far as nghĩa là gì. Ví dụ: As far as I know, Ann is the youngest
As far as you can. As far As mang nghĩa: Theo như. Đây là một trong cụm từ bỏ thường xuyên được thực hiện vào giờ đồng hồ anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi khả năng nlỗi Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân minh được nghĩa của As far As với những các tự dưới đây.
Vay Tiền Nhanh. Cấu trúc “as +adj+as” là cụm giới từ thường gặp trong nhiều bài kiểm tra anh văn. Đặc biệt là “As far as, as long as, as soon as…”. Vậy các cụm từ như As far as là gì? As soon as là gì? nó được dùng như thế nào? Cùng Mstudy tìm hiểu nghĩa và cách dùng đúng của một số cấu trúc “As…as” ngay dưới đây nhé! As far as có nghĩa là “theo như”. Cụm từ As far as được dùng để chỉ mức độ của 1 một việc gì đó sẽ được thực hiện. Nó được sử dụng để chỉ sự can thiệp của ai đó. Ví dụ As far as I know, Ann is the youngest staff at this company. Theo như tôi biết thì… As far as teacher is concerned the children are hungry Theo như giáo viên thì các em đang đói. As far as I can see, she is going to fail the exam again this time. Theo như tôi có thể thấy, lần này cô ấy sẽ bị rớt bài kiểm tra. As far as possible, the police will issue tickets to all speeding drivers.sớm nhất có thể Cách sử dụng thành ngữ As far as As far as được định nghĩa trong Từ điền Cambridge thì nó có 3 trường hợp như sau To the place or point mentioned Giới hạn trong địa điểm đã được đề cập trước đó. Ví dụ We walked as far as the lake. Chúng tôi đã đi bộ dọc bờ hồ As great a distance as 1 khoảng cách rất xa Ví dụ Jame did not walk as far as his friends. Jame không đi bộ được xa như bạn của anh ấy To the extent that trong phạm vi/ mức độ nào đó Ví dụ As far as I know, she is doing well. Theo như tôi biết, cô cấy đang làm rất tốt Ngoài ra còn thành ngữ này còn được sử dụng trong nhiều trường hợp khác nhau như As far as I’m concerned có nghĩa là “theo quan điểm của tôi” Ví dụ As far as I’m concerned, it’s a mistake. Theo quan điểm của tôi, đây là một lỗi lầm. Ví dụ There’s no reason to wait, as far as I’m concerned. Tôi nghĩ không cò lý do gì để chờ cả. As far as it goes tốt nhất, không thể tốt hơn được nữa. Ví dụ It’s a good house as far as it goes. Căn nhà này là căn tốt nhất rồi. Giải nghĩa và các dùng cấu trúc as well as, as soon as, as much as… As well as As well as có nghĩa là “Cũng như”, “vừa… vừa” Ví dụ This is good as well as cheap. => Cái này vừa tốt vừa rẻ They never speak as well as parrots. => Chúng không nói tốt như chim vẹt As long As As long as miễn là…, với điểu kiện là Ví dụ I’ve waited as long as i can. => Chị sẽ đợi em cho đến khi không còn đợi được nữa I haven’t known as long as you. => Tôi biết nó chưa lâu bằng anh As good as Định nghĩa gần như, hầu như Ví dụ To give as good as one gets. => ăn miếng trả miếng As early as Định nghĩa ngay từ Ví dụ They may announce the winners as early as tomorrow. => Họ có thể thông báo những người thắng cuộc ngay ngày mai. Ví dụ It was invented as early as the 19th century. => Ngay từ thế kỷ 19 người ta đã phát minh ra nó. As much as Dịch nghĩa cũng chừng ấy, gần như, nhiều như Ví dụ I earn half as much as you. => Thu nhập của tôi bằng phân nửa của anh. Ví dụ He weighs as much as the judge. => Anh ấy cân nặng bằng chánh án. As many as Dịch nghĩa nhiều như Ví dụ You can eat as many as you can. => Cậu có thể ăn nhiều như anh có thể. Ví dụ I think we need to send as many as possible. => Tôi nghĩ chúng ta cần gởi càng nhiều càng tốt. As if cứ như thể là Ví dụ She acts as if she were Queen. => Cô ấy hành xử như thể mình là một Nữ hoàng. Ví dụ As if he’d never existed? => Như thể anh chưa từng tồn tại trên đời này? Trên đây là bài giải thích về nghĩa as far as là gì và cách dùng của các thành ngữ As far as, as well as, as soon as, as if. Hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình khởi đầu học tiếng Anh của mình.
As fas as là một trong những cụm từ được sử dụng khá nhiều trong văn viết cũng như văn nói. Chúng ta thường gặp khá nhiều cấu trúc giúp sự chuyển tiếp ý nghĩa được thực hiện một cách khá nhịp nhàng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu được as far as là gì đồng thời phân biệt được cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa chính xác của cụm từ as far as với một số cụm từ tương đang xem As far as là gìAs far as là gì?As far as you can As far As mang nghĩa Theo nhưĐây là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi kĩ năng như Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các cụm từ dưới đây. Phân biệt as far as với các cụm từ sauAs well as cũng nhưAs long as miễn làAs early as ngay từAs good as gần nhưAs much as cũng chần ấyAs many as có tớiAs soon as possible càng sớm càng tốtAs far as theo tiếng Anha. to the degree or extent that Đến mức độ hoặc là mức độb. to the distance or place of Đến khoảng cách hoặc nơi chốn nào đóc. informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nayAs far as theo tiếng Mỹ1. to the distance, extent, or degree that đến khoảng cách, mức độ hoặc mức độ2. Informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nayỨng dụng as far as trong giao tiếpAs far as trong giao tiếpAs far as là một cụm từ được sử dụng khá là phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Với ý nghĩa “theo như” thì nó thường nằm đầu câu và mở đầu sang một lĩnh vực khác hoàn toàn như một lời trích dẫn tiếp theo. Để hiểu hơn thì bạn có thể tham khảo qua các ví dụ dưới đây để dễ dàng hình dung được cách sử dụng trong Tiếng As far as I know, This company is closed.Theo như tôi biết thì công ty này đã bị đóng cửaEx As far as benefits This company have best working conditions and high salary.Về mặt phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất.Ex The watchdog insisted that it had followed all leads as far as it could.Cơ quan giám sát nhấn mạnh rằng nó đã đi theo tất cả các khách hàng tiềm năng hết mức có thể.Ex But as far as it goes we applaud it.Nhưng theo như nó đi, chúng tôi hoan nghênh nóEx We would not go as far as leaving Heathrow.Chúng tôi sẽ không đi theo như HeathrowEx There are seas of signs, and pink as far as you can see.Đây là biển biển hiệu và màu hồng theo như bạn có thể thấy.There are seas of signs, and pink as far as you can As far as we both knew, we had got away with it.Theo như cả hai chúng tôi biết, chúng tôi đã thoát khỏi nóEx All are welcome, as far as they go.Tất cả đều được chào đón, khi họ đi.Ex That would have been as far as his enthusiasm reached until the club asked him for the sponsorship money earlier than they were supposed to.Đó sẽ là khoảng cách nhiệt tình của anh ấy đạt được cho đến khi câu lạc bộ yêu cầu anh ấy cho tiền tài trợ sớm hơn họ dự địnhEx It is probably easier to list the cognitive skills chickens have yet to master, as far as we know.Có lẽ dễ dàng hơn để liệt kê các kỹ năng nhận thức mà gà chưa thành thạo, theo như chúng ta biếtEx Well, they don’t do themselves any favours as far as discipline is concerned.Chà, họ không tự làm bất cứ điều gì liên quan đến kỷ luật.Ex This is good as far as it goes but there is still the matter of interest.Điều này là tốt khi nó đi nhưng vẫn còn vấn đề quan tâm.Ex Just bend over as far as you can with the head tucked under towards your knees.Chỉ cần cúi xuống hết mức có thể với đầu cúi xuống về phía đầu gối của bạn.Ex This is good advice as far as it goes but it does not go nearly far enough.Đây là lời khuyên tốt cho đến nay nhưng nó không đi đủ gầnEx So far so good as far as he is concerned.Cho đến nay là tốt như xa như anh ấy có liên quan.Ex No news is good news as far as we are concerned.Không có tin tức là tin tốt như chúng tôi quan tâm.Ex So it is a win-win as far as we are concerned.Vì vậy, nó là một chiến thắng – thắng theo như chúng tôi quan tâm.So it is a win-win as far as we are It’s gone well as far as qualification goes.Nó đã đi rất xa khi trình độ chuyên môn đi.Xem thêm Fyi Có Nghĩa Là Gì - Ý Nghĩa Của Từ FyiEx Just run as far as you can in 12 minutes.Chỉ cần chạy càng xa càng tốt trong 12 phút.Ex But we might as well not exist as far as you’re concerned.Nhưng chúng tôi có thể không tồn tại như bạn quan tâm.Ex And it went well, as far as these things go.Và nó đã diễn ra tốt đẹp, theo như những điều này đến.Ex All went well as far as Benghazi.Tất cả đã diễn ra tốt đẹp theo như BenghaziEx Good stuff, as far as it goes.Đồ đạc, thứ tốt nhất.Ex Universal access means arranging training as far as possible so that no group of people are automatically barred by nature of their work or disability.Truy cập toàn cầu có nghĩa là sắp xếp đào tạo càng nhiều càng tốt để không có nhóm người nào tự động bị cấm bởi tính chất công việc hoặc khuyết tật của họEx It was the end of the planet as far as I could see.Đó là sự kết thúc của hành tinh xa như tôi có thể thấy.It was the end of the planet as far as I could What does worry me, though, as far as his career is concerned are the facts.Điều làm tôi lo lắng, mặc dù, liên quan đến sự nghiệp của anh ấy là sự thật.Ex Yet thousands continue to come – many from as far as 260 miles away.Tuy nhiên, hàng ngàn tiếp tục đi – nhiều từ xa như 260 dặm.Ex As far as many women are concerned, the idea that they might be chosen for any job on the basis of gender alone is galling.Theo như nhiều phụ nữ quan tâm, ý tưởng rằng họ có thể được chọn cho bất kỳ công việc nào chỉ dựa trên giới tính là sự khinh thường.Ex True, many of his reforms haven’t gone as far as many would have liked.Thật vậy, nhiều cải cách của ông đã không theo như nhiều người mong muốn.Ex That, it would appear, is as far as we can take matters at present.Điều đó, nó sẽ xuất hiện, theo như việc chúng ta có thể đưa ra vấn đề hiện tại.Ex As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world.Theo như nhiều người trong Thành phố quan tâm, đây có thể là ngân hàng an toàn nhất thế giới.As far as many in the City are concerned, it is possibly then the It was just over, as far as I was concerned.Nó đã kết thúc theo như tôi thấy.Cụm từ đi kèm với as far as As far as I can see Theo tôi thấyEx As far as I can see there are only two house for this structure.Theo tôi thấy chỉ có hai ngôi nhà được xây dựng theo lối kiến trúc đó As far as it goes Tốt nhất Không thể tốt hơn được nữaEx It’s a good answer as far as it goes.Nó là một câu trả lời tốt nhất rồi.Từ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far asĐể hiểu hơn ý nghĩa của các cụm từ trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo một số từ, cụm từ có ý nghĩa tương đương để giúp cho quá trình sử dụng ngôn ngữ thêm phong phú hơnAs dull as ditchwateras dull as ditchwater buồn tẻ như nước mươngas early as sớm nhấtas ever mãi mãias far as xa nhưas far as I am concerned theo như tôi quan tâmas far as I can see như tôi có thể thấyas far as I know theo như tôi biếtso far as cho đến nayin so far as trong chừng mựcas far as I know theo như tôi biếtas far as it goes theo như nó đias far as I can see như tôi có thể thấyCấu trúc as far as tuy đơn giản, dễ nhớ trong từng trường hợp. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng cụm từ này một cách chính xác tuyệt đối và không nhầm lẫn với các cụm có ý nghĩa tương đương mà chúng tôi vừa nêu thì chúng ta cần phải nắm rõ ngay từng những ví dụ, tránh trường hợp học trước quên sau làm cho việc nắm chắc kiến thức trở nên khó khăn sau một thời gian ôn tập.
“As far as” là một cấu trúc thường thấy trong giao tiếp của người bản địa và trong các bài thi ngôn ngữ. Việc từ “far” có nghĩa là xa có thể gây nhầm lẫn cho người học trong việc dịch và hiểu ý nghĩa của cụm. Qua bài viết cụm từ sẽ được giới thiệu và phân tích chi tiết để người học có thể hiểu và sử dụng cụm từ takeaways“As far as” là một cụm liên từ chỉ mức độ, đưa ra ý kiến nhận định, khoảng cách hoặc địa điểm nào đó, hoặc nhắc đến một vấn đề, khía cạnh nào cấu trúc chính là As far as + something/ somebody + to be + VNgoài ra, còn có các cấu trúc tương đồng như As long as, As early as, As well as, As good as, As much as, As soon asThí sinh có thể nhận thấy cụm liên từ “as far as” được kết hợp bởi cấu trúc “as…as” và tính từ “far”. Trong đó, cấu trúc as…as” theo từ điển “Used with an adjective or adverb to show similarity or equality of one thing with another.” Được sử dụng cùng với một tính từ hoặc trạng từ khác để thể hiện sự giống nhau hoặc bình đẳng giữa hai sự vật.Cấu trúc “as…as” phổ biến đến mức nó đã xuất hiên trong các thành ngữ như “as rich as Croesus, as big as life, as good as done” Trong cuốn sách này, khi những thành ngữ như vậy xuất hiện mà không có as đứng đầu, chúng có thể được tìm thấy dưới tính từ hoặc trạng từ, rich as . . .; big as . . .; good as . . .; đi kèm tính từ ”far”, nhiều học sinh sẽ liên tưởng tới ý nghĩa về mặt khoảng cách. Tuy nhiên, trên thực tế, “as far as” còn những cách dùng khác. Thông qua bài viết, thí sinh sẽ trả lời được câu hỏi As far as là dụJust run as far as you can in 12 minutes. Cậu chạy xa nhất có thể trong 12 phút.It was the end of the movie, as far as I knew. Đấy là kết thúc của bộ phim, theo như tôi biết.We want to avoid as far as possible having both museums shut. Chúng tôi muốn tránh càng xa càng tốt việc có thể phải đóng cửa hai bảo tàng.Cấu trúc và cách dùng As far asCấu trúcAs far as đi cùng động từAs far as + something/ somebody + to be + V Một số động từ có thể đi cùng như see, believe, concern, think, aware… As far as I'm concerned, the situation will worsen if we don't act immediately. Tôi quan ngại rằng tình hình sẽ trở nên xấu đi nếu chúng ta không hành động ngay lập tức.As far as it goesnghĩa là có chất lượng tốt nhưng có khả năng để trở nên tốt hơn It's a good oral presentation as far as it goes, but there are several things he should alter. Ở một mức nhất định thì đó là một bài nói tốt nhưng có một vài thứ anh ấy cần thay đổi.Cách dùngAs far as là cụm liên từ được hiểu theo nhiều nghĩa, ta có thể hiểu cụm từ này theo cho các trường hợpĐể chỉ mức độ hoặc đưa ra ý kiến, nhận As far as I know, this problem could be solved easily. Theo tôi được biết, vấn đề này có thể được giả quyết dễ dàngĐể chỉ khoảng cách, địa điểm nào However, thousands of audiences continue to come to our music concerts - many from as far as 300 miles away. Tuy nhiên, hàng ngàn khán giả tiếp tục đến các buổi hòa nhạc của chúng tôi, rất nhiều trong số đó đến từ cách đây 300 dặm.Để nhắc đến một vấn đề hoặc khía cạnh nào As far as talents go, she is the best of all. Về mặt tài năng, cô ấy là người tuyệt vời nhất.Đôi khi bạn sẽ bắt gặp cụm từ viết tắt của “as far as” là “AFA”, nhưng trường hợp này không trang trọng và thường được dùng khi nhắn số cấu trúc tương đồng với As far asAs long as miễn là, nếu như can lend you my book as long as you promise to take good care of it. Tôi có thể cho bạn mượn cuốn sách của tôi miễn là bạn hứa sẽ giữ gìn nó cẩn thận.A spoiled child can have anything as long as he wants. Một đứa trẻ hư hỏng có thể có bất cứ thứ gì nếu như nó muốn.As early as ngay từ, sớm nhất first thing to do is set your working timetable as early as possible. Việc đầu tiên cần làm là lên lịch làm việc của anh sớm nhất có thểShe better register now because they will close the application form as early as tomorrow. Cô ấy nên đăng ký bây giờ vì họ sẽ đóng đơn ngay ngày mai.As well as không chỉ … mà còn, cũng như cake, as well as the cookies, is prepared for the party. Không chỉ bánh quy mà cả bánh kem cũng được chuẩn bị cho buổi tiệc nữa.He would want this for their sake as well as his.Anh ấy muốn điều này vì lợi ích của họ cũng như của anh ấy.As good as gần như room decoration is as good as finished. Việc trang trí phòng gần như là hoàn thành.Your cake tastes as good as theirs and probably better. Cái bánh của bạn ngon như họ và có thể là hơn.As much as nhiều như , càng…càng… love for badminton is as much as his. Tình yêu của cô ấy dành cho cầu lông cũng nhiều như anh ấy.She is trying to read as much as she can. Cô ấy cố gắng đọc nhiều nhất có thể.As soon as ngay khi soon as he finished his work, he went to pick up his kids. Anh ấy đã đi đón con ngay khi vừa hoàn thành công việc.I'll give him the letter as soon as I see him Tôi sẽ đưa lá thư ngay khi tôi gặp anh ấy.As + adj/adv + as so sánh ngang bằng is as intelligent as Liam. Susie cũng thông minh như Liam.His house is three times as big as ours. Nhà của anh ấy to gấp ba lần nhà của chúng ta.Bài tập áp dụng1. We will take you to the lake, ______ you like. A. as long as B. as early as C. as soon as2. ______ I know, he didn’t want to keep it a secret As well asB. As far asC. As early as3. As far as I ______, this is our only Can seeB. Could seeC. new subjects must be started _______; otherwise, we can't finish them on time. A. as long as B. as early as C. as soon as possible5. John can sing _______ playing football. A. as well as B. as far as C. as soon asĐáp án1-A2-B3-C4-C5-ATổng kếtBài viết trên đã cung cấp cho thí sinh định nghĩa As far as là gì, cách sử dụng và một số cấu trúc tương tự . Để có thể thành thạo sử dụng các cụm từ như trên, thí sinh nên cố gắng sử dụng chúng trong bài viết trong cuộc sống thường ngày. Hi vọng rằng qua bài viết, các thí sinh có thể sẽ áp dụng các cụm từ trong phần As far as là gì trên một cách chuẩn nguồnAs far as. Cambridge Dictionary English Dictionary, Translations & Thesaurus. of 'as far as'. collinsdictionary.
Các cụm từ mang cấu trúc “as…as” được sử dụng rất phổ biến trong tiếng Anh, và “as far as” là một trong số đó. Khi bắt gặp “as far as”, bạn sẽ liên tưởng ngay đây là một cụm từ dùng để chỉ khoảng cách đúng không? Tuy nhiên, đó lại không phải là cách sử dụng phổ biến nhất của cụm từ này đâu. Hãy đọc hết bài viết này để tìm hiểu “as far as” là gì và những cách sử dụng của cụm từ này trong tiếng Anh nhé!1. “As far as” là gì?“As far as” là gì?“As far as” là một cụm từ trong tiếng Anh dùng để biểu đạt ý nghĩa “theo như”, “dựa theo”, “xa như”. Cụm từ này thường nằm ở đầu câu và làm cơ sở cho ý chính trong mệnh đề tiếp theo của câu. Tuy nhiên trong nhiều trường hợp, bạn vẫn có thể đặt “as far as” ở giữa khi bạn sẽ bắt gặp cụm từ viết tắt của “as far as” là “AFA”, nhưng trường hợp này cũng không xuất hiện thường dụAs far as I know, Mike resigned from his position as deputy director last những gì tôi biết, Mike đã từ chức phó giám đốc vào tháng employee who achieves KPI will get a salary increase from next month as far as announced by nhân viên đạt KPI sẽ được tăng lương từ tháng sau theo thông báo của ban lãnh Ứng dụng của thành ngữ “as far as”Cách sử dụng “as far as”Theo định nghĩa của từ điển Cambridge, “as far as” thường được áp dụng trong 3 tình huống chủ yếu như sau Dùng “as far as” khi nói về một địa điểm đã được đề cập trước có thể dùng “as far as” đề nói về 1 địa điểm cụ thể đã được đề cập trước đó To the place or point mentioned. Trong trường hợp này, “as far as” sẽ mang các ý nghĩa như “tới”, “tận”, “ở”, “dọc theo”…Công thứcClause mệnh đề + as far as + place địa điểm Ví dụWe cycle as far as the road with two rows of maple trees in Canada. Chúng tôi đạp xe đến tận con đường có hai hàng cây phong ở walk as far as the đi bộ dọc theo hành Dùng “as far as” để nói về một khoảng cách distance“As far as” trong tình huống này được sử dụng để so sánh giữa hai chủ thể/đối tượng có liên quan đến khoảng cách. Ở các ngữ cảnh này, “as far as” thường mang ý nghĩa “xa như”, “xa bằng”.Ví dụDiana can’t jog as far as her không thể chạy bộ xa như bạn của cô distance from my house to school is not as far as your cách từ nhà tôi đến trường không xa bằng nhà Dùng “as far as” để nói về một sự việc diễn ra trong phạm vi nào đóĐây cũng là cách sử dụng phổ biến nhất của cụm từ “as far as”, trong trường hợp này “as far as” sẽ được dùng để nói về một phạm vi/mức độ của một sự việc nào đó trong câu. Trong tình huống này, “as far as” được dùng để biểu đạt ý nghĩa “theo như”.Ví dụAs far as what he knows about her, she is lying about her absence from the như những gì anh ấy biết về cô ấy, cô ấy đang nói dối về việc cô ấy vắng mặt trong buổi hòa nhạc.→ Ở ví dụ này, sự việc được diễn ra trong phạm vi “anh ấy biết về cô ấy”.As far as they are informed, they have 10 days to complete this như họ được thông báo, họ có 10 ngày để hoàn thành dự án này.→ Sự việc trong câu được diễn ra trong phạm vi “họ được thông báo”.3. Một số cụm từ có liên quan tới “as far as”Cụm từ theo sau “as far as” thường gặpBạn sẽ bắt gặp một số từ/cụm từ thường đi ngay sau “as far as”, chúng được sử dụng khá phổ biến. Vì vậy, bạn nên ghi nhớ chúng để có thể giao tiếp nhanh và hiệu quả hơn trong nhiều tình huốngCụm từ “as far as” thường gặpÝ nghĩaVí dụAs far as it goesTốt nhất không còn có thể tốt hơnThis is a good report as far as it là báo cáo tốt far as I’m concernedTheo quan điểm của tôiAs far as I’m concerned, this method is not quan điểm của tôi, phương pháp này không khả far as I can seeTheo như tôi thấyAs far as I can see, you shouldn’t overreact in that như tôi thấy, bạn không nên phản ứng thái quá trong tình huống far as I know = to my knowledgeTheo như tôi biếtAs far as I know, this homework can be solved by applying square mình biết thì bài tập này có thể giải được bằng cách áp dụng công thức tính bình sau “as far as” là gì?Bạn còn phân vân giữa “as far as I know” và “as far as I’m concerned” ư? Xem ngay video dưới đây để phân biệt rõ hơn nhéPhân biệt “As far as I know” và “As far as I’m concerned”.4. Từ đồng nghĩa với “as far as”Bên cạnh “as far as”, bạn có thể sử dụng một số từ/cụm từ có ý nghĩa gần tương tự để thay thế “as far as” trong một vài trường số từ gần tương tự “as far as” such as, as, seem like, according to…Ví dụAs I know, he can’t finish this job this afternoon as tôi biết, anh ấy không thể hoàn thành công việc này vào chiều nay như đã to a government announcement, personal income tax will be reduced by 1% from next thông báo của chính phủ, thuế thu nhập cá nhân sẽ giảm 1% từ năm hiểu thêm về một số cụm từ mang cấu trúc “as…as” khác BBC English giải thích ngắn gọn về cách dùng “As far as” cùng các cấu trúc tương Bài tập ôn luyện về cấu trúc “As far as” Chọn đáp án đúng cho các câu sau 6. Tổng kếtSau khi đọc đến đây, ắt hẳn bạn đã hiểu rõ “as far as” là gì cùng với cách sử dụng của các cấu trúc “as far as” thông dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau. Bạn cũng có thể sử dụng một số từ đồng nghĩa thay thế cho “as far as” ở vài tình huống để đa dạng hóa cách dùng từ của mình và nâng cao kỹ năng tạo câu đấy khám phá nhiều chủ đề tiếng Anh khác, bạn hãy ghé thăm Phòng luyện thi ảo FLYER. Tại đây, bạn sẽ được trải nghiệm hình thức học tiếng Anh hoàn toàn mới lạ cùng các tính năng mô phỏng game hấp dẫn, đồ họa sinh động nhiều màu sắc. Bạn cũng không thể bỏ qua bộ đề thi thử bao quát nhiều đề tài khác nhau do FLYER biên soạn độc quyền và cập nhật liên tục. Cùng học tiếng Anh thật vui và hiệu quả ngay hôm nay tại FLYER!Đừng quên tham gia ngay nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để cập nhật những kiến thức và tài liệu tiếng Anh mới nhất bạn nhé!>>>Xem thêmSau động từ là gì? Tổng hợp ngữ pháp về các từ loại theo sau động từ và cấu trúc của chúng“As well as” là gì? Nắm chắc 3 cách dùng chỉ với 1 quy tắcAs long as là gì? Liệu tất cả những gì bạn biết về cụm từ này đã đủ?
As fas as là một trong những cụm từ được sử dụng khá nhiều trong văn viết cũng như văn nói. Chúng ta thường gặp khá nhiều cấu trúc giúp sự chuyển tiếp ý nghĩa được thực hiện một cách khá nhịp nhàng. Bài viết hôm nay sẽ giúp bạn hiểu được as far as là gì đồng thời phân biệt được cấu trúc, cách dùng và ý nghĩa chính xác của cụm từ as far as với một số cụm từ tương đồng. As far as là gì?As far as theo tiếng AnhAs far as theo tiếng MỹỨng dụng as far as trong giao tiếpCụm từ đi kèm với as far asTừ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as Tham khảo As far as you can As far As mang nghĩa Theo như Đây là một cụm từ thường được sử dụng trong tiếng anh giao tiếp cũng như một số kỳ thi kĩ năng như Toeic. Tuy nhiên, bạn cần phải phân biệt được nghĩa của As far As với các cụm từ dưới đây. Phân biệt as far as với các cụm từ sau As well as cũng như As long as miễn là As early as ngay từ As good as gần như As much as cũng chần ấy As many as có tới As soon as possible càng sớm càng tốt As far as theo tiếng Anh a. to the degree or extent that Đến mức độ hoặc là mức độ b. to the distance or place of Đến khoảng cách hoặc nơi chốn nào đó c. informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay As far as theo tiếng Mỹ 1. to the distance, extent, or degree that đến khoảng cách, mức độ hoặc mức độ 2. Informal with reference to; as for far Không chính thức có tham khảo; như cho đến nay Ứng dụng as far as trong giao tiếp As far as trong giao tiếp As far as là một cụm từ được sử dụng khá là phổ biến trong cả văn nói và văn viết. Với ý nghĩa “theo như” thì nó thường nằm đầu câu và mở đầu sang một lĩnh vực khác hoàn toàn như một lời trích dẫn tiếp theo. Để hiểu hơn thì bạn có thể tham khảo qua các ví dụ dưới đây để dễ dàng hình dung được cách sử dụng trong Tiếng Anh. Ex As far as I know, This company is closed. Theo như tôi biết thì công ty này đã bị đóng cửa Ex As far as benefits This company have best working conditions and high salary. Về mặt phúc lợi thì công ty này có những điều kiện làm việc và lương cao nhất. Ex The watchdog insisted that it had followed all leads as far as it could. Cơ quan giám sát nhấn mạnh rằng nó đã đi theo tất cả các khách hàng tiềm năng hết mức có thể. Ex But as far as it goes we applaud it. Nhưng theo như nó đi, chúng tôi hoan nghênh nó Ex We would not go as far as leaving Heathrow. Chúng tôi sẽ không đi theo như Heathrow Ex There are seas of signs, and pink as far as you can see. Đây là biển biển hiệu và màu hồng theo như bạn có thể thấy. There are seas of signs, and pink as far as you can see. Ex As far as we both knew, we had got away with it. Theo như cả hai chúng tôi biết, chúng tôi đã thoát khỏi nó Ex All are welcome, as far as they go. Tất cả đều được chào đón, khi họ đi. Ex That would have been as far as his enthusiasm reached until the club asked him for the sponsorship money earlier than they were supposed to. Đó sẽ là khoảng cách nhiệt tình của anh ấy đạt được cho đến khi câu lạc bộ yêu cầu anh ấy cho tiền tài trợ sớm hơn họ dự định Ex It is probably easier to list the cognitive skills chickens have yet to master, as far as we know. Có lẽ dễ dàng hơn để liệt kê các kỹ năng nhận thức mà gà chưa thành thạo, theo như chúng ta biết Ex Well, they don’t do themselves any favours as far as discipline is concerned. Chà, họ không tự làm bất cứ điều gì liên quan đến kỷ luật. Ex This is good as far as it goes but there is still the matter of interest. Điều này là tốt khi nó đi nhưng vẫn còn vấn đề quan tâm. Ex Just bend over as far as you can with the head tucked under towards your knees. Chỉ cần cúi xuống hết mức có thể với đầu cúi xuống về phía đầu gối của bạn. Ex This is good advice as far as it goes but it does not go nearly far enough. Đây là lời khuyên tốt cho đến nay nhưng nó không đi đủ gần Ex So far so good as far as he is concerned. Cho đến nay là tốt như xa như anh ấy có liên quan. Ex No news is good news as far as we are concerned. Không có tin tức là tin tốt như chúng tôi quan tâm. Ex So it is a win-win as far as we are concerned. Vì vậy, nó là một chiến thắng – thắng theo như chúng tôi quan tâm. So it is a win-win as far as we are concerned. Ex It’s gone well as far as qualification goes. Nó đã đi rất xa khi trình độ chuyên môn đi. Ex Just run as far as you can in 12 minutes. Chỉ cần chạy càng xa càng tốt trong 12 phút. Ex But we might as well not exist as far as you’re concerned. Nhưng chúng tôi có thể không tồn tại như bạn quan tâm. Ex And it went well, as far as these things go. Và nó đã diễn ra tốt đẹp, theo như những điều này đến. Ex All went well as far as Benghazi. Tất cả đã diễn ra tốt đẹp theo như Benghazi Ex Good stuff, as far as it goes. Đồ đạc, thứ tốt nhất. Ex Universal access means arranging training as far as possible so that no group of people are automatically barred by nature of their work or disability. Truy cập toàn cầu có nghĩa là sắp xếp đào tạo càng nhiều càng tốt để không có nhóm người nào tự động bị cấm bởi tính chất công việc hoặc khuyết tật của họ Ex It was the end of the planet as far as I could see. Đó là sự kết thúc của hành tinh xa như tôi có thể thấy. It was the end of the planet as far as I could see. Ex What does worry me, though, as far as his career is concerned are the facts. Điều làm tôi lo lắng, mặc dù, liên quan đến sự nghiệp của anh ấy là sự thật. Ex Yet thousands continue to come – many from as far as 260 miles away. Tuy nhiên, hàng ngàn tiếp tục đi – nhiều từ xa như 260 dặm. Ex As far as many women are concerned, the idea that they might be chosen for any job on the basis of gender alone is galling. Theo như nhiều phụ nữ quan tâm, ý tưởng rằng họ có thể được chọn cho bất kỳ công việc nào chỉ dựa trên giới tính là sự khinh thường. Ex True, many of his reforms haven’t gone as far as many would have liked. Thật vậy, nhiều cải cách của ông đã không theo như nhiều người mong muốn. Ex That, it would appear, is as far as we can take matters at present. Điều đó, nó sẽ xuất hiện, theo như việc chúng ta có thể đưa ra vấn đề hiện tại. Ex As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Theo như nhiều người trong Thành phố quan tâm, đây có thể là ngân hàng an toàn nhất thế giới. As far as many in the City are concerned, it is possibly then the world. Ex It was just over, as far as I was concerned. Nó đã kết thúc theo như tôi thấy. Cụm từ đi kèm với as far as As far as I can see Theo tôi thấy Ex As far as I can see there are only two house for this structure. Theo tôi thấy chỉ có hai ngôi nhà được xây dựng theo lối kiến trúc đó As far as it goes Tốt nhất Không thể tốt hơn được nữa Ex It’s a good answer as far as it goes. Nó là một câu trả lời tốt nhất rồi. Từ ngữ có nghĩa tương đồng như cụm as far as Để hiểu hơn ý nghĩa của các cụm từ trên thì chúng ta hoàn toàn có thể tham khảo một số từ, cụm từ có ý nghĩa tương đương để giúp cho quá trình sử dụng ngôn ngữ thêm phong phú hơn As dull as ditchwater as dull as ditchwater buồn tẻ như nước mương as early as sớm nhất as ever mãi mãi as far as xa như as far as I am concerned theo như tôi quan tâm as far as I can see như tôi có thể thấy as far as I know theo như tôi biết so far as cho đến nay in so far as trong chừng mực as far as I know theo như tôi biết as far as it goes theo như nó đi as far as I can see như tôi có thể thấy Cấu trúc as far as tuy đơn giản, dễ nhớ trong từng trường hợp. Tuy nhiên, nếu bạn muốn sử dụng cụm từ này một cách chính xác tuyệt đối và không nhầm lẫn với các cụm có ý nghĩa tương đương mà chúng tôi vừa nêu thì chúng ta cần phải nắm rõ ngay từng những ví dụ, tránh trường hợp học trước quên sau làm cho việc nắm chắc kiến thức trở nên khó khăn sau một thời gian ôn tập. Tham khảo 1. 2. 3. Học một ngôn ngữ mới là trở thành một con người mới. Ngôn ngữ là nguồn sống của tâm hồn, là nguyên liệu cho tư duy và là sự thể hiện của tư duy phát triển.
as far as nghĩa là gì