Là Trưởng khoa tiếng Hàn trường Trung Cấp Khoa học Công Nghệ. ( Hanoi Tech ) Thầy Wonseok và PGS TS Trần Ngọc Tính ( hiệu trưởng ) CEO website dạy tiếng Hàn Online: Là Giảng Viên ôn luyện thi Topik II hàng đầu tại HN với bộ Giáo trình TOPIK II quy chuẩn giúp
D01 gồm những môn gì, học ngành gì là thắc mắc của rất nhiều bạn trẻ đang đứng trước ngưỡng cửa cuộc đời. Ngoài ra, các bạn cũng cần tìm hiểu về các trường đại học tuyển sinh khối này. D83: Ngữ Văn - Khoa Học Xã Hội - Tiếng Trung. D84: Toán Học - Giáo
Trường Đại học Quang Trung mở lớp Giảng viên chuyên nghiệp nhằm xây dựng, củng cố đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp phục vụ công tác giảng dạy, nâng cao chất lượng dạy-học ở tất cả các nhóm ngành. Đồng thời, Nhà trường mong muốn chuẩn bị đủ nguồn nhân lực là giảng viên, thực hiện các công tác đối ngoại, hợp tác quốc tế, trao đổi giảng viên khi cần.
Trường Trung Cấp Giao Thông Tiến Bộ Bằng lái A1 là gì? quyền) có thể dự học và thi xin cấp giấy phép lái xe (GPLX). Tuy nhiên, họ phải đọc, hiểu tiếng Việt vì việc thi lý thuyết sát hạch cấp GPLX các hạng trên toàn quốc đều bằng tiếng Việt.
Hướng dẫn học tiếng Anh với 6 cách sau; Gạo nếp chính xác là gì? Trung tâm hướng dẫn đo size quần jean; Trung tâm làm sạch rèm cửa London; 10 đồng phục học sinh trường học tiếng Anh tốt nhất; Mua Diệt mối cho trường học
Vay Tiền Nhanh. Ngày nay, việc học thêm một ngoại ngữ đang trở thành xu hướng đối với giới trẻ. Việc học thêm một ngoại ngữ mới có thể giúp các bạn có thêm kiến thức cũng như văn hóa của ngôn ngữ đó. Thay vì chọn học Đại học hay Cao đẳng, các bạn học sinh chọn học hệ Trung cấp bởi vì thời gian đào tạo ngắn hạn và sau khi ra trường nhận được bằng Trung cấp Chính quy chuyên nghiệp. Vậy hệ trung cấp Tiếng Trung là gì? Hãy theo chân Reviewedu khám phá nga những thông tin nổi bật về hệ Trung cấp tiếng Trung qua bài viết dưới đây nhé. Nội dung bài viết1 Hệ Trung cấp tiếng Trung là gì?2 Hình Thức Đào Tạo Ngành Trung cấp tiếng Trung3 Bằng cấp của hệ Trung cấp tiếng Trung4 Tiếng Trung sơ cấp5 Trường học đào tạo hệ Trung cấp tiếng Trung6 Kết luận Tổng quan về Trung cấp tiếng trung Chuyên ngành Tiếng Trung Trung cấp trang bị cho người học kiến thức nền tảng và chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, giúp sinh viên thành thạo cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung. Khóa học này còn giúp bạn có thêm kiến thức về kinh tế, thương mại, ngân hàng, du lịch, quan hệ quốc tế,… cũng như các kỹ năng về ngôn ngữ, biên dịch và phiên dịch để bạn có thể làm việc tốt trong môi trường học tiếng Trung Quốc. Nội Dung Chương Trình Học của Trung cấp tiếng Trung là gì? Khối kiến thức ngôn ngữ Ngữ âm văn tự tiếng Trung Quốc Cú pháp tiếng Trung Quốc Từ vựng học tiếng Trung Quốc Tiếng Trung Quốc cổ đại Từ pháp tiếng Trung Quốc Khối kiến thức văn hoá – văn học Đất nước học Trung Quốc Trích giảng văn học Trung Quốc Lịch sử văn học Trung Quốc Khối kiến thức tiếng Tiếng Trung Quốc tổng hợp Kỹ năng nói Kỹ năng đọc Kỹ năng viết Kỹ năng nghe hiểu Tiếng Trung Quốc tổng hợp Hình Thức Đào Tạo Ngành Trung cấp tiếng Trung Trường chúng tôi có 02 hình thức đào tạo gồm đào tạo chính quy tập trung và đào tạo trực tuyến từ xa, chính xác hơn là Đào tạo chính quy tập trung Phương thức học tập Người học sẽ tập trung học tập tại trường. Thời gian Lớp học dự kiến vào tối thứ 7 và chủ nhật hàng tuần. Học trực tuyến và từ xa Phương pháp học Học viên tự học theo hướng dẫn của giáo viên và tài liệu do nhà trường cung cấp. Ưu điểm Học viên không cần đến lớp mà có thể học tại bất kỳ địa điểm thuận tiện nào, vì hình thức học này cho phép học viên linh hoạt về thời gian và địa điểm học. Học từ xa trực tuyến đặc biệt thích hợp cho những người đã có kiến thức hoặc kinh nghiệm vững chắc trong lĩnh vực tiếng Trung. Thời gian đào tạo Sinh viên có thể tốt nghiệp chỉ trong 10 tháng nếu hoàn thành chương trình theo chỉ dẫn của giảng viên. Thậm chí có thể nhận bằng tốt nghiệp sớm hơn, nếu sinh viên đã có kiến thức tiếng Trung vững chắc. Lĩnh vực áp dụng toàn quốc. Bằng cấp của hệ Trung cấp tiếng Trung Sinh viên tốt nghiệp trung cấp tiếng Trung, bất kể học chính thức hay trực tuyến, đều nhận được bằng tốt nghiệp trung cấp toàn thời gian của Bộ Giáo dục và Bộ Lao động, Thương binh và Phúc lợi. . Liên kết trực tiếp trình độ cao đẳng, đại học với đơn vị liên kết với trường đại học. Hoặc liên thông vào bất kỳ trường cao đẳng hoặc đại học nào có hệ thống tuyển sinh Tiếng Trung sơ cấp Là cấp độ đầu tiên bạn cần chinh phục khi học tiếng Trung. Ở cấp độ này, bạn sẽ được học những nội dung cơ bản nhất của tiếng Trung. Ví dụ hiểu các chữ Hán thông dụng, quy tắc phát âm, ngữ pháp cơ bản, luyện nghe – nói – đọc – viết thông qua các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày ẩm thực, thời tiết, mua sắm, du lịch, Có thể nói, tiếng Trung sơ cấp là cơ sở của quá trình chinh phục ngôn ngữ phổ biến nhất trên thế giới. Vì vậy, hãy chăm chỉ và rèn luyện để nắm vững mọi kiến thức học được nếu bạn muốn học cao hơn nữa. Trường học đào tạo hệ Trung cấp tiếng Trung Trung cấp Quốc tế Sài Gòn Trường Trung cấp Quốc tế Sài Gòn là cái tên đầu tiên trong danh sách các trường trung cấp đào tạo tiếng Trung bạn nên theo học. Trường cung cấp kiến thức cơ bản và chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc để sử dụng thành công kỹ năng nghe, nói, đọc, viết trong tiếng Trung. Đồng thời, chuyên ngành cung cấp thêm kiến thức về thương mại, kinh tế, du lịch, ngân hàng, thương mại quốc tế, và kỹ năng biên phiên dịch để làm việc tốt trong môi trường nói tiếng Trung. Đồng thời, sinh viên được trang bị các kỹ năng mềm như kỹ năng thuyết trình, giao tiếp, giải quyết vấn đề, làm việc nhóm giúp sinh viên phát triển toàn diện các kỹ năng, dễ dàng thích ứng trong các công ty thuộc ngành công nghiệp đa quốc gia. Thông tin liên hệ Tên trường Trường Trung cấp Quốc tế Sài Gòn Địa chỉ 409/5 Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, Liên hệ số điện thoại 028 2240 8844 Email Trung cấp tiếng Trung Chuyên ngành Tiếng Trung Trung cấp trang bị cho người học kiến thức nền tảng và chuyên sâu về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc, giúp sinh viên thành thạo cả kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung. Khóa học này còn giúp bạn có thêm kiến thức về kinh tế, thương mại, ngân hàng, du lịch, quan hệ quốc tế,… cũng như các kỹ năng về ngôn ngữ, biên dịch và phiên dịch để bạn có thể làm việc tốt trong môi trường học tiếng Trung Quốc. Trường Cao Đẳng Văn Lang Hà Nội Trường Cao đẳng Văn Lang Hà Nội là cái tên tiếp theo của trường đào tạo tiếng Trung mà bạn nên theo học. Chương trình tập trung rèn luyện kỹ năng nghe, nói, đọc, viết giúp học viên giao tiếp lưu loát với người bản ngữ, đồng thời hướng dẫn kỹ năng viết và trả lời email với đối tác nước ngoài. Thông tin liên hệ Tên trường Trường Cao Đẳng Văn Lang Hà Nội Cơ sở Cơ sở 1 Số 70 Giáp Nhất, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội Cơ sở 2 Số 457 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội Liên hệ số điện thoại 0978 468 632 Email theunt Trung cấp tiếng Trung Các công việc dành cho người học tiếng Trung bao gồm Thông dịch viên chuyên nghiệp Bạn có thể trở thành giáo viên ngoại ngữ Một nhà đầu tư có mối liên hệ tuyệt vời với người Trung Quốc đại lục địa phương Một hướng dẫn viên du lịch yêu nghề và yêu những con đường mới Và vô số công việc khác với hơn gấp đôi lương nếu bạn giỏi tiếng Trung Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Bình Phước Cái tên cuối cùng trong danh sách các trường đào tạo tiếng Trung bạn nên theo học là Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Bình Phước. Chương trình đào tạo tiếng Trung của trường nhằm đào tạo những học sinh tốt nghiệp THPT giỏi tiếng Trung thành thạo kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có thể tự tin giao tiếp thành thạo, viết và trả lời email, dịch tài liệu sang tiếng Trung, Thông tin liên hệ Tên trường Trường Trung cấp Kinh tế – Kỹ thuật Bình Phước Địa chỉ Phan Bội Châu, Phường Tân Bình, Thành phố Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước Liên hệ số điện thoại 0271 650 8868 0916 999 339 Trung cấp tiếng Trung Những kiến thức và kỹ năng bạn có thể có được ở trường như sau Cung cấp cho sinh viên kiến thức sâu sắc và chính xác; về ngôn ngữ, văn hóa, xã hội và văn học Trung Quốc. Sinh viên đủ tiêu chuẩn có khả năng nghe, nói, đọc, viết tiếng Trung thành thạo. Có thể sử dụng kiến thức tiếp thu được trong thực tế. Có thể giúp học viên hiểu và nâng cao trình độ tiếng Trung. Để giao tiếp cơ bản và chuyên sâu với người nước ngoài. Có thể giao tiếp thành thạo và trôi chảy tiếng Trung với người bản xứ. Kết luận Hệ Trung cấp tiếng Trung đang trở thành xu hướng của các bạn trẻ ngày nay. Qua bài viết của Reviewedu chia sẻ, hy vọng những bạn học sinh vừa hoàn thành bậc THCS hay THPT mong muốn chọn ngành nghề này có thể tham khảo những thông tin phía trên nhé. Xem thêm Học Trung cấp là được học những gì và học như thế nào? Top các trường Trung cấp Công an tại Việt Nam Top các trường Trung cấp Y Dược tại Việt Nam Tổng hợp top các hình thức và phương thức học Trung cấp Kế toán Học liên thông lên, học online, cho người đi làm, học buổi tối Đăng nhập
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường Học. Trường học là một chủ đề hết sức gần gũi với chúng ta. Vì thế, hôm nay Web Tiếng Trung xin giới thiệu với các bạn một số từ vựng liên quan chủ đề này nhé. Cùng nhau học và ghi nhớ để ứng dụng vào giao tiếp hằng ngày nhé!Có thể bạn quan tâmNgày 13 tháng 5 năm 2023 là ngày gìNhiệt độ trong lò vi sóng là bao nhiêu?90 ngày kể từ ngày 19 tháng 1 năm 2023 là bao nhiêu?Hai góc phụ nhau có tổng số đó là bao nhiêu?180 ngày kể từ ngày 25 tháng 1 năm 2023 là bao nhiêu? Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường Học 研究院 /yánjiù yuàn/ Viện nghiên cứu 高等院校 /gāoděng yuàn xiào/ Trường đại học và học viện 重点学校 /zhòngdiǎn xuéxiào/ Trường trọng điểm 重点中学 /zhòngdiǎn zhōngxué/ Trường trung học trọng điểm 托儿所 /tuōérsuǒ/ Trường mầm non nhà trẻ 幼儿园 /yòuéryuán/ Vườn trẻ mẫu giáo 日托所 /rì tuō suǒ/ Nhà trẻ gởi theo ngày 初中 /chūzhōng/ Trung học cơ sở 高中 /gāozhōng/ Cấp ba, trung học phổ thông 大专 /dàzhuān/ Cao đẳng 学院 /xuéyuàn/ Học viện 综合性大学 /zònghé xìng dàxué/ Đại học tổng hợp 小学 /xiǎoxué/ Tiểu học 中学 /zhōngxué/ Trung học Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trường Học 重点大学 /zhòngdiǎn dàxué/ Trường đại học trọng điểm 附小 /fùxiǎo/ Trường chuyên tiểu học 附中 /fùzhōng/ Trường chuyên trung học 实验学校 /shíyàn xuéxiào/ Trường thực nghiệm 研究生院 /yánjiūshēng yuàn/ Viện nghiên cứu sinh 艺术学校 /yìshù xuéxiào Trường nghệ thuật 舞蹈学校 /wǔdǎo xuéxiào/ Trường múa 师范学校 /shīfàn xuéxiào/ Trường sư phạm 商业学校 /shāngyè xuéxiào/ Trường thương nghiệp 私立学校 /sīlì xuéxiào/ Trường tư thục, trường dân lập 模范学校 /mófàn xuéxiào/ Trường mẫu 自费学校 /zìfèi xuéxiào/ Trường tự phí 全日制学校 /quánrì zhì xuéxiào/ Trường bán trú 业余学校 /yèyú xuéxiào/ Trường tại chức 函授 学校 /hánshòu xuéxiào/ Trường hàm thụ 夜校 /yèxiào/ Trường ban đêm 体育学院 /tǐyù xuéyuàn/ Học viện thể dục 音乐学院 /yīnyuè xuéyuàn/ Học viện âm nhạc 师范学院 /shīfàn xuéyuàn/ Học viện sư phạm 教育学院 /jiàoyù xuéyuàn/ Học viện giáo dục 博士后 /bóshìhòu/ Trên tiến sĩ 哲学博士 /zhéxué bóshì/ Tiến sĩ triết học 高级教师 /gāojí jiàoshī/ Giảng viên cao cấp 助理教授 /zhùlǐ jiàoshòu/ Trợ lý giáo sư 副教授 /fùjiàoshòu/ Phó giáo sư 教授 /jiàoshòu/ Giáo sư 导师 /dǎoshī/ Giáo viên hướng dẫn 教务长 /jiàowù zhǎng/ Trưởng phòng giáo vụ 教研室 /jiàoyánshì/ Phòng nghiên cứu khoa học giáo dụ 教研组 /jiàoyánzǔ/ Tổ nghiên cứu khoa học 班主任 /bānzhǔrèn/ Giáo viên chủ nhiệm 兼职教师 /Jiānzhí jiàoshī/ Giáo viên kiêm chức 客座教授 /kèzuò jiàoshòu/ Giáo sư thỉnh giảng 访问学者 /fǎngwèn xuézhě/ Học giả mời đến 系主任 /xì zhǔrèn/ Chủ nhiệm khoa 教务处 /jiàowù chù/ Phòng giáo vụ 文学士 /wénxué shì/ Cử nhân khoa học xã hội 公民教育 /gōngmín jiàoyù/ Giáo dục công dân 教育 /chéngrén jiàoyù/ Giáo dục dành cho người lớn 十年制义务教育 /shí nián zhì yìwù jiàoyù/ Giáo dục hệ mười năm 基础教育 /jīchǔ jiàoyù/ Giáo dục cơ sở 职业教育 /zhíyè jiàoyù/Giáo dục nghề nghiệp 学前教育 /xuéqián jiàoyù/ Giáo dục trước tuổi đi học 初等教育 /chūděng jiàoyù/ Giáo dục sơ cấp 中等教育 /zhōngděng jiàoyù/ Giáo dục trung cấp 高等教育 /gāoděng jiàoyù/ Giáo dục cao cấp 继续教育 /jìxù jiàoyù/ Tiếp tục giáo dục 视听教育 /shìtīng jiàoyù/ Giáodục nghe nhìn 名誉学位 /míngyù xuéwèi/ Học vị danh dự 教师 /jiàoshī/ Giáo viên 高级讲师 /gāojí jiǎngshī/ Giáo viên cao cấp 小学生 /xiǎoxuéshēng/ Học sinh tiểu học 中学生 /zhōngxuéshēng/ Học sinh trung học 初中生 /chūzhōng shēng/ Học sinh cấp hai 一年级大学生 /yī niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ nhất 二年级大学生 /èr niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ hai 三年级大学生 /sān niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ ba 四年级大学生 /sì niánjí dàxuéshēng/ Sinh viên năm thứ tư 助教 /zhùjiào/ Trợ giảng 讲师 /iǎngshī/ Giảng viên 理学士 /lǐxué shì / Cử nhân khoa học tự nhiên 硕士学位 /shuòshì xuéwèi/ Học vị thạc sĩ 博士学位 /bóshì xuéwèi/ Học vị tiến sĩ 师范大学 /shīfàn dàxué/ Đại học sư phạm 寄宿学校 /jìsù xuéxiào/ Trường nội trú 文学院 /wén xuéyuàn/ Viện văn học 人文学院 /rénwén xuéyuàn/ Học viện nhân văn 工学院 /gōng xuéyuàn/ Học viện công nghiệp 医学院 /yīxuéyuàn/ Học viện y khoa 商学院 /shāng xué yuàn/ Học viện thương mại 业余工业大学 /yèyú gōngyè dàxué/ Học viện công nghiệp tại chức 广播电视大学 /guǎngbò diànshì dàxué/ Đại học phát thanh truyền hình 函授大学 /hánshòu dàxué/ Đại học hàm thụ 幼儿教育 /yòuér jiàoyù/ Giáo dục mẫu giáo 中专 /zhōng zhuān/ Trường chung cấp chuyên nghiệp 技校 /jìxiào/ Trường dạy nghề 职业学校 /zhíyè xuéxiào/ Trường chuyên nghiệp 成人学校 /chéngrén xuéxiào/ Trường dành cho người lớn tuổi 本科生 /běnkē shēng/ Sinh viên hệ chính quy 研究生 /yánjiūshēng/ Nghiên cứu sinh 高中生 /gāozhōng shēng/ Học sinh cấp ba 大学生 /dàxuéshēng/ Sinh viên\ 低年级学生 /dī niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm đầu 高年级学生 /gāo niánjí xuéshēng/ Sinh viên những năm cuối 新生 /xīnshēng/ Học sinh mới 博士生 /bóshì shēng/ Nghiên cứu sinh tiến sĩ 留学生 /liúxuéshēng/ Lưu học sinh 学生会 /xuéshēnghuì/ Hội học sinh sinh viên 学士学位/xuéshì xuéwèi/ Học viện cử nhân 公学校 /gōng xuéxiào/ Trường công lập >> Xem thêmNhững câu nói về tình bạn trong tiếng Trung hay nhất >> Xem thêmKênh Học Tiếng Trung Hoa Online Miễn Phí Học xong những từ vựng tiếng Trung chủ đề về Trường Học này, chắc hẳn sẽ rất có ích đối với các bạn còn là Học Sinh Sinh Viên hay Thầy/Cô, đặc biệt là những bạn đang là du học sinh tại Trung Quốc, Đài Loan Lưu về ngay để học dần bạn nhé!
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trường học tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trường học trong tiếng Trung và cách phát âm trường học tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trường học tiếng Trung nghĩa là gì. 泮 《指泮宫古代学校。请代称考中秀才为"入泮"。》序 《古代由地方举办的学校。》学; 学校; 校 《专门进行教育的机构。》庠; 黉; 黉门 《古代称学校。》trường học庠序古代乡学, 泛指学校。 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trường học hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung trường kỷ tiếng Trung là gì? học sâu biết rộng tiếng Trung là gì? cụ thân sinh tiếng Trung là gì? tiểu não tiếng Trung là gì? kim hợp hoan tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trường học trong tiếng Trung 泮 《指泮宫古代学校。请代称考中秀才为"入泮"。》序 《古代由地方举办的学校。》学; 学校; 校 《专门进行教育的机构。》庠; 黉; 黉门 《古代称学校。》trường học庠序古代乡学, 泛指学校。 Đây là cách dùng trường học tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trường học tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra. Định nghĩa - Khái niệm trường tiếng Trung là gì? Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trường trong tiếng Trung và cách phát âm trường tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trường tiếng Trung nghĩa là gì. trường phát âm có thể chưa chuẩn 场; 场儿; 地; 场所 《适应某种需要的比较大的地方。》hội trường; nơi họp. 会场。thao trường操场。thị trường市场。quảng trường广场。长; 久。《时间长。》肠 《消化器官的一部分, 形状像管子, 上端连胃, 下端通肛门, 分小肠、大肠两部分。起消化和吸收作用。通称肠子, 也叫肠管。》学校 《专门进行教育的机构。》 Nếu muốn tra hình ảnh của từ trường hãy xem ở đâyXem thêm từ vựng Việt Trung vô hạn kỳ tiếng Trung là gì? cống máng tiếng Trung là gì? ốc tán tiếng Trung là gì? bông hột tiếng Trung là gì? mỹ mãn tiếng Trung là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của trường trong tiếng Trung 场; 场儿; 地; 场所 《适应某种需要的比较大的地方。》hội trường; nơi họp. 会场。thao trường操场。thị trường市场。quảng trường广场。长; 久。《时间长。》肠 《消化器官的一部分, 形状像管子, 上端连胃, 下端通肛门, 分小肠、大肠两部分。起消化和吸收作用。通称肠子, 也叫肠管。》学校 《专门进行教育的机构。》 Đây là cách dùng trường tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Trung Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ trường tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.
trường học tiếng trung là gì