Bài tập về giới từ at, in, on trong Tiếng Anh Bài tập giới từ chỉ nơi chốn Online số 1 Bài tập về giới từ tiếng Anh lớp 7 có đáp án Thực hành một số bài tập về giới từ in at on trong Tiếng Anh, dạng bài tập này quen thuộc với học sinh các cấp học cấp 2, cấp 3 và sinh viên. Phần dưới cùng có đáp án cụ thể và đầy đủ. Chắc chắn dạng bài tập này cần thiết và hữu ích cho các bạn. Nhận biết và sử dụng thành tạo các trạng từ chỉ nơi chốn sẽ giúp ít cho việc học ngữ pháp tiếng Anh của bạn hơn rất nhiều. Ngữ pháp của bạn sẽ được cải thiện đáng kể, bạn sẽ tự tin giao tiếp với người bản xứ, khắc phục những lỗi thường gặp khi giao Do đó, bạn cần phân biệt ᴄhính хáᴄ loại từ nàу ᴄho phù hợp ᴠăn phong ᴠà ngữ ᴄảnh. You are em: Bài tập từ nơi chỉ lớp 6. You are em: Bài tập ᴠề giới từ ᴄhỉ định hốn. 1. Định nghĩa ᴠà ᴄáᴄh ѕử dụng giới từ ᴄhỉ nơi ᴄhốn Bài tập giới từ on, at, in (Chỉ nơi chốn) Câu 1: Complete the sentences. Use in, at or on + the following: the west coast the world the back of the class the sky the front row the right the back of this card the way to work Vay Tiền Nhanh. BÀI TẬP GIỚI TỪ CHỈ NƠI CHỐN AT, IN, ON TRONG TIẾNG ANH 1. Bài tập giới từ at, in, on phần 1 Complete the sentences. Use in, at or on + the following the window your coffee the mountains that tree my guitar the river the island the next garge 1. Look at those people swimming in the river. 2. One of the strings .... is broken. 3. There's something wrong with the car. We'd better stop .... . 4. Would you like sugar .... ? 5. The leaves .... are a beautiful colour. 6. Last year we had wonderful skiing holiday .... . 7. There's nobody living .... . Its uninhabited. 8. He spends most of the day sitting .... and looking outside. Complete the sentences with in, at or on. 1. There was a long quece of people at the bus stop. 2. Nicola was wearing a silver ring .... her little finger. 3. There was an accident .... the crossroads this morning. 4. I wasn't sure whether I had come to the right office. There was no name .... the door. 5. There are some beautiful trees .... the park. 6. You'll find the sports results .... the back page of the newspaper. 7. I wouldn't like an office job. I couldn't spend the whole day sitting .... a desk. 8. My brother lives .... a small village .... the south–west of England. 9. The man the police are looking for has a scar .... his right cheek. 10. The headquarters of the company are .... Milan. 11. I like that picture hanging .... the wall .... the kitchen. 12. If you come here by bus, get off .... the stop after the traffic lights. ĐÁP ÁN 2. on my guitar 3. at the next garage 4. in your coffee 5. on that tree 6. in the mountains 7. on the island 8. at the window 2. on 3. at 4. on 5. in 6. on 7. at 8. in a small village .... in the south–west 9. on 10. in 11. on the wall .... in the kitchen 12. at 2. Bài tập giới từ at, in, on phần 2 Complete the sentences. Use in, at or on + the following the west coast the world the back of the class the sky the front row the right the back of this card the way to work 1. It was a lovely day. There wasn't a cloud in the sky. 2. In most countries people drive ..... 3. What is the tallest buiding .....? 4. I usually buy a newspaper .... in the morning. 5. San Francisco is .... of the United States. 6. We went to the theatre last night. We had seats ...... 7. I couldn't hear the teacher. She spoke quietly and I was sitting ...... 8. I don't haeve your address. Could you write it .... ? Complete the sentences with in, at or on. 1. Write your name at the top of the page. 2. Is your sister .... this photograph? I don't recognize her. 3. I didn't feel very well when I woke up, so I stayed .... bed. 4. We normally use the front entrance to the building but there's another one .... the back. 5. Is there anything interesting .... the paper today? 6. There was a list of names, but my name wasn't .... the list. 7. .... the end of the street,there is a path leading to the river. 8. I love to look up at the starts .... the sky at night. 9. When I'm a passenger in a car, I prefer to sit .... the front. 10. It's a very small village. You probably won't find it .... your map. 11. Joe works .... the furniture department of a large store. 12. Paris is .... the river Seine. 13. I don't like cities. I'd much prefer to live .... the country. 14. My office is .... the top floor. It's .... the left as you come out of the lift. ĐÁP ÁN 2. on the right 3. in the world 4. in the way to work 5. on the went coast 6. in the front now 7. at the back of the class 8. on the back of this card 2. in 3. in 4. at 5. in 6. on 7. at 8. in 9. in 10. on 11. in 12. on 13. in 14. on .... on 3. Bài tập giới từ at, in, on phần 3 Complete the sentences. Use in, at or on + the following sea hospital a taxi the station the cinema the plane school prison the airport the sports centre 1. My train arrives at Can you meet me at the station? 2. We walked to the restaurant, but we went home ..... . 3. I'd like to see a film. What's on .... this week? 4. Some people are .... for crimes that they did not commit. 5. "What does your sister do? Has she got a job?" "No, she's still .... ." 6. I play basketball .... on Friday evenings 7. A friend of mine was injured in an accident a few days ago. She's still ...... 8. Our flight was delayed. We had to wait .... for four hours. 9. I enjoyed the flight,but the food .... wasn't very nice. 10. Bill works on ships. He is .... most of the time. Complete these sentences with in, at or on. 1. We went to a concert at the Royal Festival Hall. 2. It was a very slow train. It stopped .... every station. 3. My parents live .... a small village about 50 miles from London. 4. I haven't seen Kate for some time. I last saw her .... David's wedding. 5. We stayed .... a very nice hotel when we were .... Amsterdam. 6. There were fifty rooms .... the hotel 7. I don't know where my umbrella is. Perhaps I left it .... the bus. 8. I wasn't in when you phoned. I was .... my sister's house. 9. There must be somebody .... the house. The lights are on. 10. The exhibition .... the Museum of Modern Art finished on Saturday. 11. Shall we travel .... your car or mine? 12. What are you doing .... home? I expected you to be .... work. 13. "Did you like the film?" "Yes,but it was too hot .... the cinema." 14. Paul lives .... Birmingham. He's a student .... Birmingham University. ĐÁP ÁN 2. in a taxi 3. at the cinema 4. in prison 5. at school 6. at the sports centre 7. in hospital 8. at the airport 9. on the plane 10. at sea 2. at 3. in 4. at 5. a very nice hotel 6. in 7. on 8. at 9. in 10. at 11. in 12. at .... at 13. in 14. in Birmingham .... at Birmingham University - Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Bài tập giới từ chỉ nơi chốn at, in, on trong Tiếng Anh. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống chọn chức năng xem online hoặc tải về máy! Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục Bài tập từ chỉ số lượng có đáp án Bài tập mạo từ trong Tiếng Anh có đáp án Chúc các em học tốt! Tiếp nối bài giới từ chỉ thời gian, Kienthuctienganh sẽ cùng các bạn khai phá hàng loạt giới từ chỉ nơi chốn trong bài viết này nhé. Hãy nhớ rằng, đối với phần giới từ này các bạn cần học thuộc lòng vì không có lí do nào để giải thích nguyên tắc cả. Chính vì thế, ngoài lý thuyết thì các bạn cần luyện bài tập thật nhiều để nhớ bài lâu hơn nhé!Giới từNơi chốnVí dụ1. In trong, ởa. Khoảng không gian lớn như vũ trụ, thành phố, thị trấn, quốc Khoảng không gian chứa nướcc. Các hàng, đường thẳngd. Khoảng không gian khép kín như phòng, tòa nhà, cái hộpe. In không có mạo từ chỉ một người đang ở nơi nào đóf. Phương hướng- in space trong vũ trụ- in Danang city trong thành phố Đà Nẵng- in Vietnam ở Việt Nam- in the ocean trong đại dương- in the lake trong hồ- in a row trong 1 hàng ngang- in a queue trong một hàng- in the room trong phòng- in the box trong thùng- in this office trong cơ quan in prison trong tù- in the South/ East/ West/ North phía Nam/ Đông/ Tây/ On trên, có bế mặt tiếp xúca. Vị trí trên bề mặtb. Trước tên đườngc. Phương tiện đi lại trừ car, taxid. Chỉ vị tríe. Cụm cố định- on the floor trên sàn- on the chair trên ghế- on the beach trên biển- on Le Loi Street trên đường Lê Lợi- on the train trên tàu- on the bus trên xe buýt- on the left/ right bên trái/ phải- on the top of trên đỉnh của- on phone nói chuyện trên điện on the average trung bình3. At ởa. Địa điểm cụ thểb. Chỉ số nhàc. Chỉ nơi làm việc, học tậpd. Chỉ những sự kiện, những bữa tiệc- at the airport ở sân bay- at the shop ở shop- at 50 Tran Hung Dao Street ở số 50 đường Trần Hưng at work/ school/ college/ university ở chỗ làm/trường/cao đẳng/đại at the party tại buổi tiệc- at the concert tại buổi hòa nhạc4. In front of phía trước- I am standing in front of your house. Tôi đang đứng trước nhà bạn.5. Behind đằng sau- The cat is behind the table. Con mèo ở đằng sau cái bàn.6. Between ở giữa- The clock is between the picture and the calendar. Đồng hồ nằm giữa bức tranh và lịch.7. Next to/ beside bên cạnh- My house is next to Lan’s house. Nhà tôi bên cạnh nhà Lan.8. Near/ close to gần đó- I live near my school. Tôi sống gần trường.9. Across from/opposite đối diện với- The restaurant is opposite the park. Nhà hàng đối diện với công viên.10. Above/ over ở trên, cao hơn- There is a ceiling above my head. Có cái quạt trần trên đầu tôi.11. Under/ below ở dưới, thấp hơn- The dog is under the table. Con chó nằm dưới bàn.12. From từ nơi nào đó- I am from Danang. Tôi đến từ Đà Nẵng.13. Inside bên trong- Please put the trash into the bin. Làm ơn bỏ rác vào trong thùng.14. Outside bên ngoài- Don’t go outside. Đừng đi ra ngoài.15. Among ở giữa nhiều vật- Among these cars, I love the red one. Trong số những chiếc xe này, tôi thích cái màu đỏ.16. Against tựa vào- I am against the wall. Tôi đứng tựa vào tường.17. Across bên kia- The supermarket is across the street. Siêu thị ở bên kia đường.18. Around xung quanh- The child is running around the garden. Đứa bé đang chạy quanh vườn.19. down xuống- The stone is falling down. Tảng đá đang lăn xuống.20. up lên trên- I am going up the stairs. Tôi đang đi lên những bậc thang.Lưu ý Các bạn cần phân biệt các cặp giới từ sau để tránh nhầm lẫn1. Among - betweenAmong giữa nhiều người, nhiều vật 3 trở lênBetween giữa hai người, hai vậtVí dụ- Between cats and dogs, what do you like more? Giữa mèo và chó, bạn thích con gì hơn.- Among these countries, which is the largest? Giữa những quốc gia, cái nào lớn nhất.2. At – inAt một điểm dừng trong cuộc hành trình, một điểm thành phố, đô thị, miền, đất dụI will wait for you at the airport. Tôi sẽ đợi bạn ở sân bay.What will you do in Danang? Bạn sẽ làm gì ở Đà Nẵng?3. Beside - besidesBeside bên cạnhBesides ngoài ra, thêm vào đóVí dụYour mother is sitting beside me. Mẹ bạn đang ngồi cạnh tôi.Besides apples, I also like oranges. Ngoài táo ra tôi còn thích cam nữa.4. Above vs. belowAbove ở trên không tiếp xúc trực tiếp với ở dướiBelow ở dưới không tiếp xúc trực tiếp với ở trênVí dụThe clock is above the picture. Đồng hồ thì ở phía trên bức tranh.The clock is below the picture. Đồng hồ thì ở phía dưới bức tranh.5. Over vs. underOver ngay ở trên có tiếp xúc trực tiếp với ở dướiUnder ngay dưới có tiếp xúc trực tiếp với ở trênVí dụThe mouse is sitting over the fridge. Con chuột đang ngồi trên tủ lạnh.The mouse is hiding under the fridge. Con chuột đang núp dưới tủ lạnh.II. Bài tậpExercise 1 Choose the best answer1. I have photographs of my family _______ the wall of my on B. next to C. at D. in2. Mr. Smith's jacket is _______ the under B. in C. at D. from3. Where's John? He's over there. He's standing________ on B. under C. next to D. between4. It arrives_________ Chicago at ten o' at B. in C. near D. from5. The teacher stands ________the from B. at C. in front of D. by6. There is a map on the wall just ________ the teacher's from B. above C. before D. in front of7. February comes________ MarchA. behind B. after C. before D. during8. July comes ________ before B. after C. behind D. in9. "Tall" is the opposite ________"short".A. to B. of C. against D. with10. I always eat at B. in C. from Đáp ánExercise 1 Choose the best answer1. A. on2. B. in3. C. next to4. B. in5. C. in front of6. B. above7. C. before8. B. after9. B. of10. A. atHy vọng các bạn sẽ nắm vững cách dùng của các giới từ chỉ nơi chốn này một cách dễ dàng. Nếu có đóng góp nào, hãy gửi ý kiến ở phần bình luận bên dưới, đó chính là động lực để Kienthuctienganh không ngừng chia sẻ nhiều giá trị hơn vì một cộng đồng học Tiếng Anh ngày càng phát triển! Bài tập về giới từ chỉ nơi chốn có đáp ánBài tập in on at chỉ nơi chốn OnlineBài tập về giới từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Anh số 1 có đáp án do VnDoc biên soạn, hỗ trợ học sinh ôn luyện về cách dùng một số giới từ trong chương trình học môn tiếng Anh đạt hiệu nghiệm Tiếng Anh phân biệt "Too", "So" và "Very"Trắc nghiệm Giới từ trong Tiếng Anh có đáp ánTrắc nghiệm Tiếng Anh Giới từ chỉ nơi chốn In/ At/ OnBài tập trắc nghiệm giới từ chỉ nơi chốn được VnDoc biên soạn và tổng hợp nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện về cách dùng một số giới từ chỉ nơi chốn thông dụng như on, at, in,... cũng như cấu trúc các câu hỏi trắc nghiệm thường gặp trong đề are 10 questions and each question has only one true There are two students ________ the class. A. next B. in C. on D. front 2. The oranges are not in the basket. They are _______ the table. A. in B. between C. next D. on 3. My pencil is __________ the books and the notebooks. A. between B. in C. on D. next 4. The red car is ________ of the house. A. behind B. in front C. next to D. under 5. There isn't anything __________ my pocket. A. between B. next to C. in D. near 6. Some student are waiting in _______ the classroom. A. next to B. front of C. between D. under 7. Our house is ________ to the supermarket. A. in B. on C. behind D. next 8. Oh my God! I saw a mouse __________ the sofa. A. behind B. in C. next D. between 9. There is a big supermarket _______ the park. A. on B. near C. in front D. next 10. The children are playing _______ the garden. A. on B. between C. in D. to Choose the correct The picture is ____ the wall. A. in B. under C. on 2. The desks are ____ the blackboard in the classroom. A. opposite B. between C. above 3. The cat always sleeps ____ my bed. A. under B. above C. between 4. The lamp is ____ the table. A. in B. above C. on 5. The cat is ____ the boy and the girl. A. in B. between C. on 6. There is a bench ____ my house. A. under B. on C. in front of 7. There are apple trees ____ the house. A. behind B. in C. on 8. The bookshop is ____ the bank. A. between B. above C. next to Complete the exercise according to the ___________ the picture, I can see a The woman is sitting ____________ a She is sitting ____________ a There is another chair _____________ the Her feet are ___________ the table6. The woman is holding a cup _____________ her ___________ the table are a laptop, a paper, a calculator, an appointment calendar, two pens and a The woman is looking _______________ her The woman's bag is ____________ the the best I have photographs of my family _______ the wall of my office. A. on B. next to C. at D. in 2. Mr. Smith's jacket is _______ the closet. A. under B. in C. at D. from 3. Where's John? He's over there. He's standing________ Ellen. A. on B. under C. next to D. between 4. It arrives_________ Chicago at ten o'clock. A. at B. in C. near D. from 5. The teacher stands ________the class. A. from B. at C. in front of D. by 6. There is a map on the wall just ________ the teacher's desk. A. from B. above C. before D. in front of 7. February comes________ March A. behind B. after C. before D. during 8. July comes ________ June. A. before B. after C. behind D. in 9. "Tall" is the opposite ________"short" A. to B. of C. against D. with 10. I always eat ______home. A. at B. in C. from Choose the correct answer to complete Our house is ________ to the supermarket. A. in B. on C. behind D. next 2. My pencil is __________ the books and the notebooks. A. between B. in C. on D. next 3. There's something wrong with the car. We'd better stop .... the next garage. A. at B. in C. on D. from 4. The red car is ________ of the house. A. behind B. in front C. next to D. under 5. There are two students ________ the class. A. next B. in C. on D. front 6. Our teacher stands __ the class. A. in front of. B. under. C. above. C. on 7. There are four students at each table. __ me is my friend Justine. A. in front of. B. near to. C. opposite. D. next 8. The museum is _____ the end of the street. A. at B. in C. on D. by 9. I study _____ the university of Tokyo. A. at B. in C. on D. by 10. This is the best film you can see _____ the cinema now. A. at B. in C. on D. near Complete the sentences with in, at or Write your name ...... the top of the page. in at on 2. Is your sister .... this photograph? I don't recognize her. on at in 3. I didn't feel very well when I woke up, so I stayed .... bed. on at in 4. We normally use the front entrance to the building but there's another one .... the back. on at in 5. Is there anything interesting .... the paper today? on at in 6. There was a list of names, but my name wasn't .... the list. on at in 7. .... the end of the street, there is a path leading to the river. on at in 8. I love to look up at the starts .... the sky at night. on at in 9. When I'm a passenger in a car, I prefer to sit .... the front. on at in 10. It's a very small village. You probably won't find it .... your map. on at in Đáp án đúng của hệ thốngTrả lời đúng của bạnTrả lời sai của bạn Nếu trong bài trước chúng ta tìm hiểu về giới từ chỉ thời gian thì hôm nay IIE Việt Nam giúp bạn kiến thức giới từ chỉ nơi chốn. Có một số từ như in, on, at chúng ta cũng từng sử dụng trong việc diễn tả thời gian, vậy đối với nơi chốn, chúng có gì đặc biệt không? Hay ngoài in, on, at ra còn những giới từ nào khác? Mời các bạn xem bài viết bên đang xem Bài tập về giới từ chỉ vị tríKiến thức giới từ chỉ nơi nghĩa giới từ chỉ nơi chốnGiới từ chỉ nơi chốn Prepositions of Place là những từ đi kèm theo sau bởi những danh từ chỉ địa điểm, nơi chốn, nhằm để xác định vị trí của người hoặc sự vật đang được nhắc đến trong giới từ chỉ nơi chốn không tuân theo quy luật cụ thể nào. Chúng ta cần lưu ý để có thể sử dụng chính xác, phù hợp với những ngữ cảnh khác dùng giới từ chỉ nơi chốnGiới từ INGiới từ chỉ nơi chốn IN có nghĩa là ở, trong, được dùng khi muốn miêu tả không gian rộng lớn. Cụ thể làQuốc gia, thành phố, vũ trụ in Viet Nam ở Việt Nam, in Ho Chi Minh City ở thành phố Hồ Chí Minh, in space trong vũ trụVăn phòng, tòa nhà in the office trong văn phòng, in the room trong căn phòngPhương hướng in the South ở miền Nam, in the West ở miền TâyGiới từ ONGiới từ chỉ nơi chốn ON để diễn tả khi có sự tiếp xúc trên bề mặt, đơn giản nghĩa nó là đường on Hai Ba Trung street trên đường Hai Bà TrưngChỉ vị trí on the right bên phải, on the top of trên đỉnhBề mặt phẳng on the road trên đường, on the table trên bànPhương tiện giao thông trừ car, taxi on the bus trên xe buýtGiới từ ATChúng ta sử dụng giới từ chỉ nơi chốn AT với nghĩa là ở, được dùng trong các trường hợp sauVừa số nhà vừa tên đường at 240 An Duong Vuong Street ở số 240 đường An Dương VươngNơi học tập, làm việc at work ở chỗ làm, at university ở trường đại họcChỉ vị trí at the centre of ở giữaĐịa điểm cụ thể, xác định at the bookstore ở tiệm sách, at the airport ở sân bayGiới từ IN FRONT OFGiới từ IN FRONT OF có nghĩa là phía trước, diễn tả người hoặc vật ở vị trí trước một người hoặc vật khác gần dụ He is standing in front of the store. Anh ấy đang đứng trước cửa hàngGiới từ BEHINDTrái ngược với IN FRONT OF chúng ta có giới từ chỉ nơi chốn BEHIND với nghĩa đối nghịch là phía dụ There is a dog behind the sofa. Có 1 con chó đằng sau ghế sofaGiới từ NEXT TO/BESIDECả 2 giới từ chỉ nơi chốn NEXT TO/BESIDE đều diễn tả người hoặc sự vật, địa điểm sát cạnh dụ John’s house is next to the park. Nhà của John ở cạnh công viênVí dụ There is a Chinese restaurant beside my house. Có 1 cái nhà hàng Trung Hoa bên bạnh nhà tôiGiới từ NEAR/CLOSE TOGiới từ NEAR có nghĩa là gần đó. Bên cạnh NEAR thì còn có thể dùng CLOSE TO với cùng ý nghĩa dụ “Sometimes she is late” – “Oh, really? She lives near our company”“Thỉnh thoảng cô ấy đến trễ” – “Ồ, thật vậy sao? Cô ấy sống ở gần công ty chúng ta mà.”Ví dụ My new apartment is close to a river. Căn hộ mới của chúng tôi ở gần 1 con sôngGiới từ BETWEENGiới từ chỉ nơi chốn BETWEEN được dùng khi diễn tả vật ở giữa 2 vật còn dụ Look over there! Our car is between the container and the truck.Nhìn kìa! Xe hơi của chúng ta đang nằm giữa xe tải và xe chở hàngGiới từ ACROSSChúng ta dùng giới từ chỉ nơi chốn ACROSS để nói vật hoặc người ở bên dụ The flower shop is across the street. Tiệm hoa ở bên kia đườngGiới từ ACROSS FROM / OPPOSITEGiới từ chỉ nơi chốn ACROSS FROM và OPPOSITE đều có nghĩa là đối diện với. ACROSS FROM khác với ACROSS ở chỗ vị trí của địa điểm này được so sánh với vị trí của địa điểm dụ The supermarket is opposite/across from the post office. Siêu thị đối diện với bưu điệnGiới từ ABOVE/OVER2 giới từ ABOVE và OVER miêu tả sự vật với ý nghĩa là ở trên, cao dụ There is an air conditioner above our head. Có 1 cái máy lạnh trên đầu của chúng taLưu ý OVER thường được dùng khi ta so sánh với 1 tiêu chuẩn cố địnhVí dụ Temperature will not rise over 20 today. Nhiệt độ hôm nay sẽ không tăng trên 20 độGiới từ UNDER/BELOW2 giới từ UNDER và BELOW miêu tả sự vật với ý nghĩa là ở dưới, thấp dụ He is sitting under the tree. Anh ấy ngồi ở dưới cái câyLưu ý BELOW thường dùng khi nói về cái gì đó thấp hơn nhưng không chạm được vào hoặc khi so sánh với 1 tiêu chuẩn cố thêm Biến Đổi Gương Mặt Của Minh Hằng Qua 11 Năm, Mặt Mộc Nhợt Nhạt Của Minh Hằng, Thủy TiênVí dụ There are many crabs and shrimps below the the surface of water. Có rất nhiều cua và tôm dưới bề mặt nướcVí dụ Tonight, the temperature here will be below zero. Đêm nay, nhiệt độ ở đây sẽ giảm xuống dưới 0 độGiới từ INSIDE / OUTSIDEĐây là 2 giới từ chỉ nơi chốn có nghĩa trái ngược nhau. INSIDE là bên trong, OUTSIDE là bên dụ Let’s go outside to eat! Hãy đi ra ngoài ănVí dụ I opened the box and saw a cat inside. Tôi mở cái thùng ra và đã thấy con mèo ở bên trong đóGiới từ UP/DOWNGiới từ UP được dùng với nghĩa là lên trên, còn giới từ DOWN có nghĩa đối nghịch đó là dụ He is climbing up the mountain. Anh ấy đang leo lên ngọn núiVí dụ Their car is falling down the hill. Xe hơi của họ đang lao xuống ngọn đồiGiới từ AROUNDGiới từ chỉ nơi chốn AROUND có nghĩa là xung dụ The dog is running around our yard. Con chó đang chạy xung quanh cái sân của chúng taGiới từ AGAINSTKhi muốn diễn tả người hoặc vật tựa vào đâu, chúng ta dùng AGAINSTVí dụ Joly is against the lamp post. Joly đang tựa vào cột đènGiới từ AMONGKhác với BETWEEN, giới từ AMONG diễn tả vật được đặt giữa 1 tổng thể có số lượng lớn, thường nói về sự lựa dụ Which is your favorite song among these songs? Đâu là bài hát bạn thích trong số những bài hát này?Giới từ FROMChúng ta sẽ dùng FROM khi giới thiệu nơi mình hoặc ai đó sinh ra, có thể hiểu với nghĩa là từ nơi nào đóVí dụ He is from Japan. Anh ấy đến từ Nhật BảnVí dụ Give me the dictionary from the shelf over there please. Vui lòng đưa cho tôi quyển từ điển từ cái kệ đằng kia✔️ Nội dung liên quan? Giới từ chỉ thời gian.? Giới từ chỉ sự di chuyển? Cách dùng In On At? Bảng giới tập giới từ chỉ nơi chốn1 I eat…….home with my familyA. at B. in C. on D. beside2 May comes…….. before B. after C. from D. against3 There is a clock………the wall in near B. across C. on D. at4 Wher is Susan? She is sitting……… on B. under C. between D. next to5 We’re studying………Sai Gon at D. from6 There are 40 students…….the inside B. in C. at D. over7 My pen is…….the books and the among B. down C. up D. between8 I saw a mouse……the among B. between C. in D. behind9 My house is……to the close B. near C. opposite D. across10 We come……Viet in B. above C. from D. belowĐáp án1 A 2 B 3 C 4 D 5 A6 B 7 D 8 D 9 A 10 CGiới từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Anh rất đa dạng và dễ sử dụng sai nếu chúng ta không để ý. Sau bài học hôm nay, khi có người muốn hỏi bạn một địa điểm nào đó, có lẽ các bạn đã biết cách miêu tả vị trí rồi phải không? Giới từ chỉ nơi chốn không chỉ xuất hiện trong các bài thi mà rất hữu dụng trong giao tiếp thường ngày. Hãy ghi nhớ để dùng chính xác nhé! Last updated Th4 18, 2023 Bài tập giới từ chỉ nơi chốn Online Bài tập về giới từ chỉ nơi chốn trong Tiếng Anh số 1 có đáp án do Tip biên soạn, hỗ trợ học sinh ôn luyện về cách dùng một số giới từ trong chương trình học môn tiếng Anh đạt hiệu quả. Trắc nghiệm Tiếng Anh phân biệt “Too”, “So” và “Very” Trắc nghiệm Giới từ trong Tiếng Anh có đáp án Trắc nghiệm Tiếng Anh Giới từ chỉ nơi chốn In/ At/ On Bài tập trắc nghiệm giới từ chỉ nơi chốn được Tip biên soạn và tổng hợp nhằm hỗ trợ học sinh ôn luyện về cách dùng một số giới từ chỉ nơi chốn thông dụng như on, at, in,… cũng như cấu trúc các câu hỏi trắc nghiệm thường gặp trong đề thi. There are 10 questions and each question has only one true answer. 1. There are two students ________ the class. A. next B. in C. on D. front 2. The oranges are not in the basket. They are _______ the table. A. in B. between C. next D. on 3. My pencil is __________ the books and the notebooks. A. between B. in C. on D. next 4. The red car is ________ of the house. A. behind B. in front C. next to D. under 5. There isn’t anything __________ my pocket. A. between B. next to C. in D. near 6. Some student are waiting in _______ the classroom. A. next to B. front of C. between D. under 7. Our house is ________ to the supermarket. A. in B. on C. behind D. next 8. Oh my God! I saw a mouse __________ the sofa. A. behind B. in C. next D. between 9. There is a big supermarket _______ the park. A. on B. near C. in front D. next 10. The children are playing _______ the garden. A. on B. between C. in D. to Choose the correct preposition. 1. The picture is ____ the wall. A. in B. under C. on 2. The desks are ____ the blackboard in the classroom. A. opposite B. between C. above 3. The cat always sleeps ____ my bed. A. under B. above C. between 4. The lamp is ____ the table. A. in B. above C. on 5. The cat is ____ the boy and the girl. A. in B. between C. on 6. There is a bench ____ my house. A. under B. on C. in front of 7. There are apple trees ____ the house. A. behind B. in C. on 8. The bookshop is ____ the bank. A. between B. above C. next to Complete the exercise according to the picture. 1. ___________ the picture, I can see a woman. 2. The woman is sitting ____________ a table. 3. She is sitting ____________ a chair. 4. There is another chair _____________ the woman. 5. Her feet are ___________ the table 6. The woman is holding a cup _____________ her hands. 7. ___________ the table are a laptop, a paper, a calculator, an appointment calendar, two pens and a muffin. 8. The woman is looking _______________ her laptop. 9. The woman’s bag is ____________ the table. Choose the best answer. 1. I have photographs of my family _______ the wall of my office. A. on B. next to C. at D. in 2. Mr. Smith’s jacket is _______ the closet. A. under B. in C. at D. from 3. Where’s John? He’s over there. He’s standing________ Ellen. A. on B. under C. next to D. between 4. It arrives_________ Chicago at ten o’clock. A. at B. in C. near D. from 5. The teacher stands ________the class. A. from B. at C. in front of D. by 6. There is a map on the wall just ________ the teacher’s desk. A. from B. above C. before D. in front of 7. February comes________ March A. behind B. after C. before D. during 8. July comes ________ June. A. before B. after C. behind D. in 9. “Tall” is the opposite ________”short” A. to B. of C. against D. with 10. I always eat ______home. A. at B. in C. from Choose the correct answer to complete sentence. 1. Our house is ________ to the supermarket. A. in B. on C. behind D. next 2. My pencil is __________ the books and the notebooks. A. between B. in C. on D. next 3. There’s something wrong with the car. We’d better stop …. the next garage. A. at B. in C. on D. from 4. The red car is ________ of the house. A. behind B. in front C. next to D. under 5. There are two students ________ the class. A. next B. in C. on D. front 6. Our teacher stands __ the class. A. in front of. B. under. C. above. C. on 7. There are four students at each table. __ me is my friend Justine. A. in front of. B. near to. C. opposite. D. next 8. The museum is _____ the end of the street. A. at B. in C. on D. by 9. I study _____ the university of Tokyo. A. at B. in C. on D. by 10. This is the best film you can see _____ the cinema now. A. at B. in C. on D. near Đáp án đúng của hệ thống Trả lời đúng của bạn Trả lời sai của bạn Bắt đầu ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lại ▪️ chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy. ▪️ có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải. ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi. ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website khi copy bài viết. Học nữa học mãi Leave a comment

bài tập giới từ chỉ nơi chốn