Quận huyện. Loại cơ sở Đại học Cao đẳng. Tìm kiếm. HCMUPtin tức chung. Mã trường: SPS. Bạn đang đọc: Cách Tính Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Tphcm 2016 Của Đh Sư Phạm Tp Hcm. Điện thoại : 02838352020Ngày xây dựng : 1976Loại hình : Công lậpTrực thuộc : Bộ giáo dục và Trường ĐH Sư phạm TP.HCM công bố điểm chuẩn năm 2021 từ thi tốt nghiệp THPT như sau: Năm 2021, Trường ĐH Sư phạm TP.HCM tuyển 3.770 chỉ tiêu. Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển từ 18 đến 23 điểm. Trường sử dụng tối đa 20% chỉ tiêu của từng ngành để xét tuyển thẳng và Cách tính điểm thi trường Đại học Sư phạm TPHCM Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển (từng bài thi/môn thi chấm theo thang điểm 10) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và được Cách tính điểm đại học sư phạm tphcm: ĐXT = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + ĐUT, trường xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT (xét tuyển theo học bạ) Tức không vận dụng nhân hệ số 2 môn chính một số ngành nhỏng các năm ngoái đây. lấy ví dụ như biện pháp xét một TS vào ngành sư phạm giờ Anh với tổng hợp thi môn tân oán (7 điểm), văn uống (8 điểm), giờ đồng hồ Anh (9 điểm) cùng được cộng 1 điều ưu tiên nhỏng Vay Tiền Nhanh. Tên trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh Tên tiếng Anh Ho Chi Minh City University of Education HCMUE Mã trường SPS Loại trường Công lập Loại hình đào tạo Đại học – Sau đại học Lĩnh vực Sư phạm – Giáo dục Địa chỉ An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, TPHCM Cơ sở đào tạo 222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, TPHCM Điện thoại 028 3835 2020 Email Website Fanpage Các ngành đào tạo, mã ngành, tổ hợp xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 như sau Ngành Sư phạm Toán học Mã ngành 7140209 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính Toán Ngành Sư phạm Tin học Mã ngành 7140210 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01 Môn chính Toán Ngành Sư phạm Vật lý Mã ngành 7140211 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, A01, C01 Môn chính Lý Ngành Sư phạm Hóa học Mã ngành 7140212 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Môn chính Hóa Ngành Sư phạm Sinh học Mã ngành 7140213 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, D08 Môn chính Sinh Ngành Sư phạm Ngữ văn Mã ngành 7140217 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Sư phạm Lịch sử Mã ngành 7140218 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D14 Ngành Sư phạm Địa lý Mã ngành 7140219 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, C04, D78 Ngành Sư phạm tiếng Trung Quốc Mã ngành 7140234 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D04 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên Mã ngành 7140247 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D90 Ngành Sư phạm Lịch sử – Địa lý Mã ngành 7140249 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, C19, C20 Ngành Giáo dục học Mã ngành 7140101 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, C00, C01, D01 Ngành Ngôn ngữ Anh Mã ngành 7220201 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01 Môn chính Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Nga Mã ngành 7220202 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D02, D78, D80 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Pháp Mã ngành 7220203 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D03 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc Mã ngành 7220204 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D04 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Nhật Mã ngành 7220209 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D06 Môn chính khối D01 Tiếng Anh Ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc Mã ngành 7220210 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 Môn chính Anh Ngành Văn học Mã ngành 7229030 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Tâm lý học Mã ngành 7310401 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển B00, C00, D01 Ngành Quốc tế học Mã ngành 7310601 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển D01, D14, D78 Ngành Việt Nam học Mã ngành 7220113 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển C00, D01, D78 Môn chính Văn Ngành Hóa học Mã ngành 7440112 Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển A00, B00, D07 Môn chính Hóa Ngành Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp xét tuyển 2, Tổ hợp môn xét tuyển Các khối xét tuyển trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 bao gồm Khối A00 Toán, Lý, Hóa Khối A08 Toán, Sử, GDCD Khối B00 Toán, Hóa, Sinh Khối C00 Văn, Sử, Địa Khối C01 Văn, Toán, Lý Khối C04 Văn, Toán, Địa Khối C15 Văn, Toán, KHXH Khối C19 Văn, Sử, GDCD Khối D01 Văn, Toán, Anh Khối D02 Văn, Toán, tiếng Nga Khối D03 Văn, Toán, tiếng Pháp Khối D04 Văn, Toán, tiếng Trung Khối D06 Văn, Toán, tiếng Nhật Khối D07 Toán, Hóa, Anh Khối D08 Toán, Sinh, Anh Khối D14 Văn, Sử, Anh Khối D78 Văn, KHXH, Anh Khối D80 Văn, KHXH, tiếng Nga Khối D90 Toán, Anh, KHTN Khối D96 Toán, Anh, KHXH Khối T01 Toán, NK TDTT 1, NK TDTT 2 Khối M08 Văn, NK TDTT 1, NK TDTT 20 Khối M00 Ngữ văn, Toán, Năng khiếu GDMN 3, Phương thức xét tuyển Trường Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh xét tuyển đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau Phương thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Áp dụng cho tất cả các ngành trừ Giáo dục mầm non và Giáo dục thể chất. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT với các ngành đào tạo giáo viên và Trường Đại học Sư phạm TPHCM các ngành còn lại. Phương thức 2 Xét học bạ THPT Điều kiện xét tuyển Tốt nghiệp THPT; Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= Tính điểm xét tuyển Tổng điểm TB 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 6 học kỳ lớp 10, 11 và 12 + Điểm ưu tiên, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên Trong đó Điểm M1, M2, M3 Điểm TB 6 học kỳ bậc THPT của môn 1, môn 2 và môn 3 theo tổ hợp xét tuyển đăng ký Điểm ưu tiên theo quy định nếu có Phương thức 3 Xét tuyển kết hợp thi tuyển Điều kiện xét tuyển Kết quả thi năng khiếu >= Tốt nghiệp THPT; Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp >= Riêng ngành Giáo dục thể chất Có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp >= hoặc là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế hoặc có điểm thi năng khiếu do trường tổ chức đạt loại xuất sắc >= Hình thức 1 Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp thi năng khiếu Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 kết hợp với thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non. Cách tính điểm xét tuyển như sau *Ngành Giáo dục thể chất ĐXT là tổng điểm bài thi ngữ văn hoặc toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thi 2 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, cụ thể ĐXT = Điểm M1 + Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm M1 Điểm bài thi môn Ngữ văn hoặc Toán học. Điểm NK1, NK2 Điểm môn thi năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức. Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định. * Ngành Giáo dục mầm non ĐXT là tổng điểm bài thi Ngữ văn và Toán của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thi 1 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể ĐXT = Điểm Văn + Điểm Toán + Điểm NK + Điểm ưu tiên nếu có Hình thức 2 Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu Sử dụng kết quả học bạ kết hợp với thi năng khiếu ngành Giáo dục thể chất và Giáo dục mầm non. Cách tính điểm xét tuyển như sau *Ngành Giáo dục thể chất ĐXT là tổng điểm TB môn Văn hoặc Toán trong 6 học kỳ THPT + Điểm thi 2 môn năng khiếu do Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể ĐXT = Điểm M1 + Điểm NK1 + Điểm NK2 + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm M1 Điểm bài thi môn Ngữ văn hoặc Toán học xét học bạ 6 học kỳ. Điểm NK1, NK2 Điểm môn thi năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức. Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định. * Ngành Giáo dục mầm non ĐXT là tổng điểm TB của môn Văn và Toán trong 6 học kỳ bậc THPT + Điểm thi môn năng khiếu do ĐHSPHCM tổ chức + Điểm ưu tiên theo quy định, làm tròn đến 2 chữ số thập phân, cụ thể ĐXT = Điểm Văn + Điểm Toán + Điểm NK + Điểm ưu tiên nếu có Phương thức 4 Xét kết quả học tập THPT kết hợp thi đánh giá năng lực chuyên biệt Điều kiện xét tuyển Học lực lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tuyển >= Tốt nghiệp THPT Các ngành áp dụng Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Hóa học, Sư phạm Sinh học, Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn Quốc. Quy định xét tuyển Ứng với từng tổ hợp xét tuyển vào các ngành học Trường chọn sử dụng Môn chính ứng với ngành học được lấy kết quả từ kỳ thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh tổ chức; 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển được lấy kết quả học tập ở THPT. Môn chính đối với mỗi ngành học được xác định như sau Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Công nghệ thông tin Môn chính là Toán học; Sư phạm Vật lý Môn chính là Vật lý; Sư phạm Hóa học, Hóa học Môn chính là Hóa học Sư phạm Sinh học Môn chính là Sinh học; Sư phạm Ngữ văn, Văn học, Việt Nam học Môn chính là Ngữ văn; Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Sư phạm tiếng Trung quốc, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn Ngữ Nga, Ngôn ngữ Nhật và Ngôn ngữ Hàn quốc Môn chính là tiếng Anh; Nguyên tắc xét tuyển Điểm xét tuyển xác định là tổng điểm bài thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐHSPHCM tổ chức môn chính nhân hệ số 2 + Điểm 02 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển là điểm TB môn trong 6 học kỳ bậc THPT. Tổng điểm được quy về thang điểm 30 và cộng điểm ưu tiên nếu có, làm tròn đến 2 chữ số thập phân. Cụ thể ĐXT = 2 x Điểm Mc + Điểm M1 + Điểm M2 x + Điểm ưu tiên nếu có Trong đó Điểm Mc Điểm môn chính lấy từ kết quả thi đánh giá năng lực chuyên biệt do ĐHSPHCM tổ chức; Điểm M1, M2 Điểm TB 06 học kỳ của 2 môn còn lại thuộc tổ hợp xét tuyển. Điểm ưu tiên theo quy định nếu có ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021 Xem chi tiết hơn tại Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM Cập nhật thông tin điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021 và các năm gần đây để các bạn học sinh tiện theo dõi và so sánh, tra cứu. Tên ngành Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Giáo dục Mầm non 22 Giáo dục Tiểu học Giáo dục Đặc biệt 19 Giáo dục Chính trị 20 Giáo dục Thể chất Giáo dục Quốc phòng – An ninh Sư phạm Toán học 24 Sư phạm Tin học Sư phạm Vật lý Sư phạm Hóa học Sư phạm Sinh học Sư phạm Ngữ văn Sư phạm Lịch sử Sư phạm Địa lý Sư phạm Tiếng Anh 24 Sư phạm tiếng Nga Sư phạm Tiếng Pháp Sư phạm Tiếng Trung Quốc Sư phạm khoa học tự nhiên Sư phạm Lịch sử – Địa lý Giáo dục học Quản lý giáo dục Tâm lý học giáo dục 19 22 Công tác xã hội 18 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Nga 19 Ngôn ngữ Pháp Ngôn ngữ Trung Quốc 22 Ngôn ngữ Nhật 22 Ngôn ngữ Hàn Quốc Văn học 19 22 Tâm lý học 22 Địa lý học Quốc tế học 19 23 Việt Nam học 19 22 Vật lý học Công nghệ thông tin 18 Hóa học 18 20 Nguồn Danh mục Hỏi đáp

cách tính điểm trường đại học sư phạm tphcm