Cho một lượng bột Mg vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm HC1 0,06M và H 2 SO 4 0,02M, thu được 224 ml khí H 2 (đktc) và dung dịch X. Trộn X với 500 ml dung dịch Ba(OH) 2 aM thu được m gam kết tủa và 1 lít dung dịch có pH = 12, biết [H +].[OH-] = 10-14 Giá trị m và a lần lượt là 4K Video Downloader cho phép tải xuống và lưu video, âm thanh và phụ đề từ Internet với một cú nhấp chuột, lưu video ở định dạng MP4, MKV, 3GP hoặc trích xuất video âm thanh ở MP3, M4A hoặc OGG. Cho 13,4 g hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Al vào dung dịch HCl dư thu được 11,2 lít khí (dktc). Mặt khác, cho 0.04 mol hỗn hợp X trên tác dụng với khí oxi dư thu được 2,22 g chất rắn . a) viết phương trình phản ứng. b) xác định phần trăm mỗi kim loại trong X Cho hỗn hợp bột gồm 0,15 mol Fe và 0,1 mol Zn tác dụng với dung dịch chứa a mol AgNO3 và b mol Cu(NO3)2 thu được 25,84 gam hỗn hợp kim loại Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 2,24 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính a và b Cho 19.2 gam Cu vào 200mldung dịchNaNO3 2.5M; sau đó thêm 250ml dung dịch HCl 4M. Thể tích NO bay ra ở đktc (NO là sản phẩm khử duy nhất của N + 5) Câu 65:Cho 19,2 gam Cu vào 200mldung dịchNaNO32,5M, sau đó thêm 250mldung dịchHCl 4M. Thể tích NO bay ra ở đktc (NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) 1 Đáp án Trả lời +5 Hỏi chi tiết 109 Vay Tiền Nhanh. Đáp án B Quá trình \ Cu \xrightarrow{ HNO_3}\begin{cases} NO \xrightarrow{ O_2} NO_2 \xrightarrow{ H_2O + O_2} HNO_3 \\ Cu^{2+} \end{cases} \ Như vậy, xét toàn bộ quá trình chỉ có 2 chất thay đổi số oxi hóa là Cu và O2. Bảo toàn e \ 2n_{Cu}=4n_{O_2} \Rightarrow n_{O_2}=\dfrac{ \Rightarrow V=0, \ \\Rightarrow \ Đáp án B Cho gam cu nung nóng phản ứng vừa đủ với gam đơn chất halogen ,sau phản ứng thu đc m gam muối. Halogenua .hãy xác địnhhalogen đã dùng và tính m Bài 9 Axit nitric à muối nitrat lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Cho 19,2 gam kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,48 lít khí NO duy nhất đktc . Xác định M . Cho 15,2g hỗn hợp gồm Cu và Fe hòa tan hoàn toàn vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO đktc là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Z . a/ Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp ban đầu . b/ Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan . Tính m . Xem chi tiết Cho 20 gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe, Al, Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng nóng dư thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí NO duy nhất. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Y đến khi kết tủa hoàn toàn. Các cation kim loại thì thu được kết tủa Z. Nung Z đến khi khối lượng không đổi thu được m gam hỗn hợp các oxit. m có giá trị là A. 39,2 B. 23,2 C. 26,4 D. 29,6 Xem chi tiết Một hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại là FeO; CuO; MO M là kim loại chưa biết, chỉ có số oxi hóa +2 trong hợp chất theo tỉ lệ mol tương ứng 531. Dẫn một luồng khí CO dư đi qua 11,52 gam a nung nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp B. Để hòa tan hết B cần 180 ml dung dịch HNO3 nồng độ 3M và thu được V lít khí NO duy nhất đktc và dung dịch chỉ chứa muối nitrat kim loại. Xác định M và tính tiếpMột hỗn hợp A gồm 3 oxit kim loại là FeO; CuO; MO M là kim loại chưa biết, chỉ có số oxi hóa +2 trong hợp chất theo tỉ lệ mol tương ứng 531. Dẫn một luồng khí CO dư đi qua 11,52 gam a nung nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn được hỗn hợp B. Để hòa tan hết B cần 180 ml dung dịch HNO3 nồng độ 3M và thu được V lít khí NO duy nhất đktc và dung dịch chỉ chứa muối nitrat kim loại. Xác định M và tính V. Xem chi tiết Hòa tan hoàn toàn 9,9 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 1M , sau phản ứng thu được 6,72 lít khí NO ở đktc , spk duy nhất và dung dịch Y 1/ Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp 2/ Tính thể tích HNO3 cần dùng 3/ Lấy 4,95 gam X đem hòa tan hết trong dung dịch HNO3 rất loãng , lạnh dư thì thu được 0,896 lít N2 đktc . Xác định khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứngĐọc tiếp Xem chi tiết 1. cho hỗn hợp gồm td với dung dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 0,896l khí đktc màu nâu . mặt khác nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl 10% thu được 0,672 lít khí ở đktc . Tình % mỗi kim loại trong hỗn hợp 2. Cho 34,8g hỗn hợp kim loại gồm Al,Fe,Cu thành hai phần bằng nhau. Phần 1 vào dung dịch HNO3 đặc nguội thu được 4,48l khí NO2 ở đktc . phần 2 cho vào dd HCl dư thu được 8,96 lít khí đktc . Xác định khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầuĐọc tiếp Xem chi tiết Cho m gam Ba tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 5,376 lít khí Y ở đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cho tiếp m gam Ba vào dung dịch X đun nóng nhẹ, thu được 43,008 khí Z đktc. Giá trị của m gần nhất với A. 224. B. 230. C. 234. D. 228. Xem chi tiết Cho 5,5 gam hỗn hợp kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lit dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lit khí X đktc gồm N2 và NO2 có tỉ khối so với He bằng 9,25 1. Nồng độ HNO3 trong dung dịch đầu là 2. Cô cạn dung dịch thu được m gam muối khan. Tìm m ? Xem chi tiết Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp kim loại bằng dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp sản phẩm khử gồm 0,1 mol NO và 0,2 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch không có muối amoni là Xem chi tiết Hòa tan hoàn toàn 30,4 g hỗn hợp bột Fe và Cu bằng dd HNO3 loãng , dư sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,96 lít khí NO đktc duy nhất . a/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu . b/ Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam muối khan . Xem chi tiết Cho 1,86 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 560 ml lít khí N2O đktc, sản phẩm khử duy nhất bay ra. Tính khối lượng muối nitrat tạo ra trong dung dịch. Xem chi tiết Đáp án \\begin{array}{l}{V_{NO1}} = 2,24l\\{V_{NO2}} = 2,24l\end{array}\ Giải thích các bước giải \\begin{array}{l}3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{N{O_3}_2} + 2NO + 4{H_2}O1\\{n_{NO1}} = \dfrac{2}{8}{n_{HN{O_3}1}} = 0,1mol\\{V_{NO1}} = 0,1 \times 22,4 = 2,24l\\{n_{Cu}} = \dfrac{{19,2}}{{64}} = 0,3mol\\{n_{C{u_d}}} = 0,3 – \dfrac{3}{8}{n_{HN{O_3}}} = 0,15mol\\3Cu + 8HN{O_3} \to 3Cu{N{O_3}_2} + 2NO + 4{H_2}O2\\{n_{NO2}} = \dfrac{2}{3}{n_{C{u_d}}} = 0,1mol\\{V_{NO2}} = 0,1 \times 22,4 = 2,24l\end{array}\ Bài 36 Tốc độ phản ứng hóa học lý thuyết trắc nghiệm hỏi đáp bài tập sgk Câu hỏi Cho 19,2 g Cu vào 500 ml dd NaNO3 1M sau đó thêm 500ml dd HCl 2M được ddA. a, Cu có tan hết ko? Thế tích khối NO thoát ra duy nhất ở đktc? b, Tính nồng độ mol/l của các chất có trong dd A? c, phải thêm bao nhiêu lit dd NaOH 0,2M để kết tủa hết Cu2+ chứa trong ddA Câu 1 Cho 24 gam Mg tác dụng hết với lượng dd H2SO4 đặc. Sau phản ứng thu được muối MgSO4 và 0,25 mol chất X là sản phẩm khử duy nhất của S+6. Xác định chất X?Câu 2 Cho m gam hỗn hợp gồm Fe, Zn và Ag tác dụng hết với dd H2SO4 loãng thu được 13,44 lít đktc và 10,8g chất rắn. Mặt khác cũng lấy m gam hỗn hợp nói trên cho tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nguội dư thu được 5,6 lít khí đktc.a Tính m?b Tính thành phần % theo khối lượng mỗi kim Tính số mol axit đã sử tiếp Xem chi tiết Chất A khi để trong bóng tối không có mùi, để ngoài ánh sáng có mùi nhẹ, chiếu sáng mạnh A chuyển thành chất rắn B và khí C có màu vàng. Chất B hoà tan trong dd đậm đặc của D tạo ra ddE và khí G. Bằng tác dụng của khí H có mùi xốc, có tính axit ddE chuyển thành dd D. Khí H có thể được tạo ra khi cho khí C tác dụng với Hidro. Khí C tác dụng với ddE lại tạo ra chất A. Trộn khí C với khí G và nước tạo được dd có 2 chất D và H. Hãy xác định CTHH các chất từ A  H và viết pthh các phản ứng xảy tiếp Xem chi tiết 1 Cho 11g hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít khí đktc. Tính % khối lượng từng kim loại trong hỗn hợp 2 Cho 8,9g hỗn hợp Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng vừa thu đủ được 4,48 lít khí đktc a Tính % khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp b Tính thể tích dd H2SO4 1M đã dùng Xem chi tiết tiến hành 2 thí nghiệm như sau, thí nghiệm nào có tốc độ phản ứng lớn hơn ? Hãy cho biết, người ta sử dụng yếu tố nào để làm tăng tốc độ phản ứng viết pthh? Thí nghiệm 1 Zn + dd HCl 2M ở 25 độ C Thí nghiệm 2 Zn + dd HCl 4 M ở nhiệt độ 25 độ C Xem chi tiết cho 18,4 g hỗn hợp Cu và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 7,84 lít khí S02 đktc, sản phẩm khử duy nhất thoát ra. a Viết PTHH xảy ra b Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu Xem chi tiết Tiến hành 2 thí nghiệm như sau, thí nghiệm nào có tốc độ phản ứng lớn hơn ? Hãy cho biết, người ta sử dụng yếu tố nào để làm tăng tốc độ phản ứng? viết pt phản ứng ? Ống nghiệm 1 10ml dd H2SO4 0,1M + 1 đinh sắt Ống nghiệm 2 10ml dd H2SO4 0,1M + bột sắt có khối lượng tương đương Xem chi tiết Cho phản ứng A+2B->C. Nồng độ ban đầu của A là mol/l, của B là 1 mol/l. Sau 10 phút, nồng độ của B còn mol/l. Vậy nồng độ của A còn lại là A. B. C. D. Xem chi tiết Cho hỗn hợp khí X gồm CO2 và CO ở đktc có tỉ khối đối với khí hiđro là 16. a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp X. b. Dẫn 8,96 lít hỗn hợp X qua ống sứ có chứa 24 gam hỗn hợp Fe2O3 nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc thấy có V lít khí A thoát ra khỏi ống sứ. Tính V biết các thế tích khí đo ở đktc. giúp mik với ạ Xem chi tiết Hãy nhận biết dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng Phương pháp hóa học HCl, k2SO4, KNO3, NaOH. Viết các phương trình hóa học xảy ra, nếu có Xem chi tiết

cho 19.2 gam cu